
Ôn Thi GKII Bài 14

Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Medium
Huỳnh Như Nguyễn Thị
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là
1 liên kết C-H, 1 liên Kết C-Cl
3 liên kết C-H, 1 liên kết H-Cl
2 liên kết C-H, 1 liên Kết C-Cl
3 liên kết C-H, 1 liên kết C-Cl
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử C2H6 là
2 liên kết C- H, 1 liên kết C- Cl
3 liên kết C-H, 1 Liên kết H- Cl
6 Liên kết C-H, 1 liên Kết C-C
6 liên kết C-H, 2 liên kết C-C
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phá vỡ liên kết cần.......năng lượng, sự hình thành liên kết ............năng lượng. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
cung cấp, giải phóng.
giải phóng, cung cấp.
cung cấp, cung cấp.
giải phóng, giải phóng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng có dạng: aA+bB-->mM+nN. Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là
∆rH°298=Eb A+Eb B-Eb M-Eb N
∆rH°298=a.Eb(A) +b.Eb(B) -m. Eb(M) -n. Eb(N)
∆rH°298=Eb M+Eb N-Eb A-Eb B
∆rH°298=m.Eb(M) +n.Eb(N) -a. Eb(A) -b. Eb(B)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng có dạng: aA+bB-->mM+nN. Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là
∆rH°298=m.∆fH°298(M) +n.∆fH°298(N) -a. ∆fH°298(A) -b. ∆fH°298(B)
∆rH°298=m.∆fH°298(M)+n.∆fH°298(N) +a.∆fH°298(A) +b.∆fH°298(B)
∆rH°298=∆fH°298(M) +∆fH°298(N) -∆fH°298(A) -∆fH°298(B)
∆rH°298=a.∆fH°298(A) +b.∆fH°298(B) -m. ∆fH°298(M) -n. ∆fH°298(N)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tổng quát tính biến thiên enthalpy phản ứng dựa vào enthalpy tạo thành là
∆rH°298=€∆fH°298(sp) -€∆fH°298(cđ)
∆rH°298=€∆fH°298(cd) -€∆fH°298(sp)
∆rH°298=€Eb(sp) -€Eb(cd)
∆rH°298=€Eb(cd) -€Eb(sp)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính ∆rH°298 của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo công thức tổng quát:
∆rH°298=€Eb(cd) -€Eb(sp)
∆rH°298=€∆fH°298(cd) -€∆fH°298(sp)
∆rH°298=€Eb(sp) -€Eb(cd)
∆rH°298=€∆fH°298(sp) -€∆fH°298(cd)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
Fungsi Komposisi dan Invers

Quiz
•
10th Grade
20 questions
STS Genap Baha Ingrris

Quiz
•
5th Grade - University
12 questions
sử 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Khám Phá Thủy Quyển

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Ôn tậpGiáo Lý Kinh Thánh

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Khám Phá Hình Thành Trái Đất

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Acids and Bases

Quiz
•
10th Grade
14 questions
अम्ल और क्षार पर क्विज

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade