Cuộc chạy đua trong rừng

Cuộc chạy đua trong rừng

3rd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tập đọc: Cuộc chạy đua trong rừng

Tập đọc: Cuộc chạy đua trong rừng

3rd Grade

12 Qs

Ôn tập văn bản Quê Hương

Ôn tập văn bản Quê Hương

1st - 5th Grade

15 Qs

đố vui cô Tiên Tiên

đố vui cô Tiên Tiên

3rd Grade

14 Qs

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT SỐ 2

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT SỐ 2

1st - 5th Grade

15 Qs

Nhà bác học và bà cụ

Nhà bác học và bà cụ

3rd Grade

10 Qs

Trang sách diệu kì

Trang sách diệu kì

3rd Grade

9 Qs

GƯƠM THẦN

GƯƠM THẦN

3rd Grade

9 Qs

côn trùng vs bò sát

côn trùng vs bò sát

2nd - 5th Grade

15 Qs

Cuộc chạy đua trong rừng

Cuộc chạy đua trong rừng

Assessment

Quiz

Other

3rd Grade

Easy

Created by

thuy vothingoc

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muôn thú trong rừng mở hội thi để làm gì?

Chọn con vật khỏe nhất.

Chọn con vật nhanh nhất.

Chọn con vật đẹp nhất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngựa con đã chuẩn bị như thế nào cho hội thi?

Đến gặp bác thợ rèn để xem lại bộ móng.

Chăm chỉ tập chạy với những bước sải dài.

Chải chuốt , mải mê soi bóng mình dưới suối.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngựa con được cha khuyên thế nào?

Cần chuẩn bị cho mình một bộ đồ nâu tuyệt đẹp.

Cần chải chuốt bộ bờm dài cho ra dáng nhà vô địch.

Cần phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vì sao ngựa con không nghe lời khuyên của cha?

Vì ngựa con đã giỏi.

Vì ngựa con quá tự tin vào bản thân mình.

Vì ngựa con chủ quan và quá tự tin vào bản thân mình.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ chỉ đặc điểm của ngựa con trong câu chuyện là:

Nâu , tuyệt đẹp, chạy.

Khỏe mạnh, tự tin, chủ quan.

Ngựa con, chủ quan, tuyệt đẹp.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ có nghĩa giống với từ khỏe khoắn là:

Khỏe mạnh, đẹp, tự tin.

Mạnh khỏe , cao, chủ quan.

Khỏe, khỏe mạnh, mạnh khỏe.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ có nghĩa trái ngược với từ khỏe khoắn?

Yếu , ốm yếu, yếu đuối.

Ốm yếu, ốm, to lớn.

Yếu, ốm yếu, xấu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?