
2.3 TÍN DỤNG

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
Hiền Bùi
Used 2+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ vào yếu tố đối tượng của tín dụng, có thể chia tín dụng thành:
Tín dụng tiêu dùng và tin dụng sản xuất - kinh doanh
Tin dụng vốn lưu động và tín dụng vốn cố định
Tín dụng ngắn hạn, tín dụng trung hạn, tín dụng dài hạn
Tín dụng có đảm bảo và tín dụng không có đảm bảo
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công cụ của tín dụng thương mại là:
Thương phiếu
Cả ba câu trên đều đúng
Sổ tiết kiệm, hợp đồng tín dụng
Tin phiếu, trái phiếu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những vai trò của tín dụng là góp phần “ổn định tiền tệ", bởi vì
Thông qua hoạt động tín dụng góp phần tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ, từ đó đã góp phần làm giảm khối lượng tiền lưu hành trong nền kinh tế, đặc biệt là tiền mặt trong tay các tầng lớp dân cư, làm giảm áp lực lạm phát
Tín dụng đã trở thành 1 trong những phương tiện nổi liền các nền kinh tế các nước với nhau, trong điều kiện nền kinh tế mở
Phân phối vốn tín dụng đã góp phần điều hoà vốn trong toàn nền kinh tế
Việc cung ứng vốn tín dụng cho nền kinh tế, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất ngày càng phát triển, đáp ứng được nhu cầu vốn ngày càng tăng của xã hội, nhờ đó giá cả được bình ổn hơn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ vào vếu tố thời hạn tín dụng, thì có thể phân chia tín dụng thành:
Tín dụng ngắn hạn, tín dụng trung hạn, tín dụng dài hạn
Tín dụng có đảm bảo và tín dụng không có đảm bảo
Tín dụng tiêu dùng và tín dụng sản xuất - kinh doanh
Tín dụng vốn lưu động và tín dụng vốn cố định
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm câu sai:
Đối tượng của tín dụng ngân hàng là vốn tiền tệ
Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa một bên là ngân hàng và một bên là các chủ thể khác trong nền kinh tế
Chủ thể của tín dụng ngân hàng gồm một bên là ngân hàng - chủ thể cho vay và một bên là các chủ thể khác
Sự vận động và phát triển của tín dụng ngân hàng bao giờ cũng phù hợp với sự phát triển của nền sản xuất và trao đổi hàng hóa
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ vào yếu tố chủ thể tham gia quan hệ tín dụng, thì tín dụng có thể được phân chia thành:
Tín dụng thương mại, tín dụng nhà nước, tín dụng ngân hàng
Tín dụng vốn lưu động và tín dụng vốn cố định
Tín dụng ngắn hạn, tín dụng trung hạn, tín dụng dài hạn
Tín dụng có đảm bảo và tín dụng không có đảm bảo
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chủ thể đóng vai trò chi phối trong quan hệ tín dụng ngân hàng là:
Ngân hàng
Nhà nước
Những người sản xuất kinh doanh
Cả a, b và c đều đúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Review D-T

Quiz
•
University
20 questions
PHÁP LUẬT PHÁ SẢN

Quiz
•
University
14 questions
nền kinh tế+chủ thể và thị trường+cơ chế

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Quiz 1 - pháp luật kinh tế

Quiz
•
University
22 questions
Lịch sử văn minh thế giới - Phần 2

Quiz
•
University
20 questions
Bài 1

Quiz
•
University
15 questions
Pháp luật kinh tế

Quiz
•
University
20 questions
VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIAO TRONG THỜI KÌ QUÁ ĐỘ LÊN CNXHKH

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University