
Tin học 6 cuối kỳ 2

Quiz
•
Other
•
6th Grade
•
Easy
An Tran
Used 4+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A. Laptop.
B. Máy tính.
C. Mạng máy tính.
D. Internet.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet?
A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu.
B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính.
C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú.
D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây:
A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.
B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.
C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.
D. Tất cả các lợi ích trên.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng.
B. Tập hợp các máy tính.
C. Mạng Internet.
D. Mạng LAN.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Làm thế nào để kết nối Internet
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet.
B. Wi-Fi.
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet.
D. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?
A. Cáp điện, cáp quang.
B. Cáp mạng, Switch và modem.
C. Webcam.
D. Vỉ mạng.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Mạng không dây được kết nối bằng:
A. Bluetooth.
B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
C. Cáp điện.
D. Cáp quang.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
39 questions
SEJARAH T4/B7

Quiz
•
4th - 12th Grade
40 questions
Đi tìm trang nguyên 9

Quiz
•
6th - 8th Grade
38 questions
Grand Staff notes

Quiz
•
KG - 12th Grade
40 questions
2. LATIHAN PTS II KELAS 6 PPKN

Quiz
•
6th Grade
40 questions
soal PPKN

Quiz
•
6th Grade
44 questions
Ôn tập giữa kì Cn 6

Quiz
•
6th Grade
37 questions
TIN 5 CĐ F

Quiz
•
5th Grade - University
38 questions
GS6-LV1-TEST1

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
12 questions
Continents and the Oceans

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
8 questions
Main Idea & Key Details

Quiz
•
3rd - 6th Grade