
BÀI KIỂM TRA TỪ HÁN VIỆT - NGỮ VĂN 6

Quiz
•
Education
•
6th Grade
•
Hard
Anh Huong
Used 6+ times
FREE Resource
5 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1: Từ Hán Việt là:
A. những từ được mượn của tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là tiếng trong từ Hán Việt.
B. những từ được mượn của tiếng Hán, trong đó tiếng đê cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt.
C. những từ được nhân dân ta sáng tạo ra, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt.
D. những từ mượn từ tiếng Hán, qua quá trình lịch sử trở thành tiếng của nhân dân ta sáng tạo nên.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2: Dấu hiệu phân biệt từ Hán Việt và từ thuần Việt?
A. Các yếu tố Hán Việt có khả năng dùng như một từ đơn để tạo câu như các yếu tố thuần Việt cùng nghĩa.
B. Các yếu tố Hán Việt không có khả năng dùng như một từ để tạo thành câu như các từ thuần Việt.
C. Các yếu tố Hán Việt có khả năng dùng như một từ để tạo thành câu như các từ mượn của ngôn ngữ khác.
D. Các yếu tố Hán Việt không có khả năng dùng như một từ đơn để tạo câu như các yếu tố thuần Việt cùng nghĩa.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 3: Sử dụng từ Hán Việt có tác dụng:
A. tạo sắc thái vui tươi, tránh được cảm giác thô tục, ghê sợ, khiến nội dung văn bản hấp dẫn người đọc.
B. tạo sắc thái trang trọng, thể hiện được thái độ tôn kính, trang nhã, tránh được cảm giác thô tục, ghê sợ.
C. tạo sắc thái thành kính, tránh được cảm giác thô tục, ghê sợ, tạo tính biểu cảm cho nội dung của văn bản.
D. tạo sắc thái suồng sã, tránh được cảm giác thô tục, ghê sợ, khiến nội dung văn bản hấp hẫn người đọc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 4: Lưu ý khi sử dụng từ Hán Việt:
A. Cần chú ý tới kiểu văn bản, mục đích và đối tượng giáo tiếp, có thể sử dụng từ Hán Việt thường xuyên.
B. không nên chú ý tới mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt trong văn bản nghị luận.
C. cần chú ý tới ngữ nghĩa, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt.
D. cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5: Từ nào là từ Hán Việt trong hai dòng thơ dưới đây?
Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
A. cổ thụ
B. tiếng hát
C. hoa
D. tiếng suối
Similar Resources on Wayground
10 questions
2A20 Trò chơi

Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
AI LÀ TRIỆU PHÚ - VÒNG I

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
AI LÀ TRIỆU PHÚ - VÒNG II

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
GDCD

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Hackathon

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Tài chính - Chứng khoán

Quiz
•
1st - 10th Grade
9 questions
Hi!!!

Quiz
•
6th Grade
10 questions
CĐ4_MỞ RỘNG THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU BẰNG CỤM TỪ

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Education
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
30 questions
Teacher Facts

Quiz
•
6th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade