Giả trong "sứ giả" có nghĩa là người, kẻ. Hãy tìm một số từ có yếu tố giả được dùng theo nghĩa như vậy và giải thích nghĩa của những từ đó

TỔNG ÔN TẬP THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

Quiz
•
Social Studies
•
6th Grade
•
Easy
Vu Phuong
Used 5+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
10 mins • 1 pt
Evaluate responses using AI:
OFF
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Xác định từ ghép và từ láy trong những từ sau: mặt mũi, xâm phạm, lo sợ, tài giỏi, vội vàng, gom góp, hoảng hốt, đền đáp. Cho biết cơ sở để xác định như vậy.
Từ ghép: mặt mũi, xâm phạm, lo sợ, tài giỏi, gom góp, đền đáp
Cơ sở xác định: cả hai tiếng đều có nghĩa chung để tạo nên nghĩa của từ ghép
Từ láy: vội vàng, hoảng hốt
Cơ sở xác định: chỉ 1 trong 2 tiếng có nghĩa, còn tiếng còn lại không có nghĩa liên quan đến nghĩa chung của từ láy
Từ ghép: hoảng hốt, gom góp, đền đáp. tài giỏi.
Cơ sở xác định: Cả hai tiếng đều có thể tạo nên từ ghép.
Từ láy: vội vàng, mặt mũi, xâm phạm, lo sợ.
Cơ sở xác định: cả hải tiếng đều có nghĩa.
Từ ghép: mặt mũi, lo sợ, xâm phạm, vội vàng.
Cơ sở xác định: cả hai tiếng có nghĩa và tạo nên từ ghép.
Từ láy: tài giỏi, gom góp, hoảng hốt, đền đáp.
Cơ sở xác định: cả hai đều có nghĩa chung để tạo thành một từ láy.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Chỉ ra cụm động từ và cụm tính từ trong những cụm từ sau: chăm làm ăn, xâm phạm bờ cõi, cất tiếng nói, lớn nhanh như thổi, chạy nhờ. Chọn một cụm động từ, một cụm tính từ và đặt câu với mỗi cụm từ được chọn. ( phần đặt câu các con ghi chat)
Cụm động từ: chăm làm ăn, cất tiếng nói.
Cụm tính từ: lớn nhanh như thổi, chạy nhờ, xâm phạm bờ cõi
Cụm động từ: chăm làm ăn
Cụm tính từ: xâm phạm bờ cõi, cất tiếng nói, lớn nhanh như thổi, chạy nhờ
Cụm động từ: xâm phạm bờ cõi, cất tiếng nói, lớn nhanh như thổi, chạy nhờ
Cụm tính từ: chăm làm ăn
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
Nêu biện pháp tu từ được dùng trong những cụm từ sau: lớn nhanh như thổi, chết như ngả rạ. Vận dụng biện pháp tu từ này để nói về một sự vật hoặc hoạt động được kể trong truyện Thánh Gióng
( không viết hoa chữ cái đầu câu)
5.
OPEN ENDED QUESTION
5 mins • 1 pt
Tìm và cho biết công dụng của dấu chấm phấy trong đoạn văn sau:
Một người ở vùng núi Tản Viên có tài lạ: vẫy tay về phía đông, phía đông nổi cồn bãi;
vẫy tay về phía tây; phía tây mọc lên từng dãy núi đồi. Người ta gọi chàng là Sơn Tinh. Một gọi gió, gió đến; hô mưa, mưa về. Người ta gọi chàng là Thuỷ Tinh.
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
OPEN ENDED QUESTION
15 mins • 1 pt
Viết đoạn văn (khoảng 5 - 7 câu) có dùng dấu chấm phấy.
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
OPEN ENDED QUESTION
10 mins • 1 pt
Trong truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh, nhân vật Thuỷ Tinh còn được gọi là "Thần Nước".
Trong tiếng Việt, nhiều từ có yếu tố thuy có nghĩa là "nước". Tìm một số từ có yếu tố “thủy” được dùng theo nghĩa như vậy và giải thích ngắn gọn nghĩa của những từ đó.
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
37 questions
BÀI TẬP BUỔI 4+K3

Quiz
•
3rd Grade - University
37 questions
Ngữ văn 6-Bài 3 VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TA

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Đề luyện số 1

Quiz
•
1st - 10th Grade
42 questions
TỔNG ÔN NGỮ LIỆU NGHỊ LUẬN XÃ HỘI

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
ĐỀ LUYỆN SỐ 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
35 questions
Ôn tập HK1 môn Lịch sử - Địa Lý 6

Quiz
•
6th Grade
40 questions
THI HỌC KỲ II GDCD

Quiz
•
1st - 12th Grade
40 questions
Quiz về Bài tập làm văn và Gô-xi-nhi

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade