
SINH

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
nekk nam
Used 1+ times
FREE Resource
64 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do
sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm
sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng
sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm
sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dưới tác động của các nhân tố vô sinh và hữu sinh
sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của 1 bộ phận hay cả quần thể
sự điều chình vật ăn thịt và vật kí sinh
tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử cũng tăng trong quần thể
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể về mức ổn định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường được gọi là
khống chế sinh học
ức chế - cảm nhiễm
cân bằng quần thể
nhịp sinh học
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào 1 khoảng thời gian nhất định trong năm (thường là mùa hè), còn vào thời gian khác nhau thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này
biến động số lượng theo chu kì năm
biến động số lượng theo chu kì mùa
biến động số lượng không theo chu kì
không biến động số lượng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số lượng cá thể của 1 loài có thể tăng hoặc giảm do sự thay đổi của các nhân tố vô sinh và hữu sinh của môi trường được gọi là hiện tượng gì?
Phân bố cá thể
Kích thước của quần thể
Tăng trưởng của quần thể
Biến động số lượng cá thể
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về hệ sinh thái, nhận định nào sau đây sai?
Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định
Một giọt nước ao cũng được coi là 1 hệ sinh thái
Ở hệ sinh thái nhân tạo, con người không phải thường xuyên bổ sung thêm cho hệ sinh thái nguồn vật chất và năng lượng để nâng cao năng suất của hệ
Một hệ sinh thái gồm hai thành phần cấu trúc là thành phần vô sinh và quần xả sinh vật
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Về nguồn gốc, hệ sinh thái được phân thành các kiểu
các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước
các hệ sinh thái lục địa và đại dương
các hệ sinh thái rừng và biển
các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
69 questions
Ôn thi cuối HK2

Quiz
•
11th Grade - University
62 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Kì I

Quiz
•
11th Grade - University
69 questions
Sinh Học 12 - Phần 1 (Từ bài 1 - bài 12)

Quiz
•
12th Grade
61 questions
Sinh

Quiz
•
12th Grade
61 questions
Sinh cuối kì 1

Quiz
•
12th Grade - University
61 questions
sinh học học kì 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
Sinh Cuối Kì 1

Quiz
•
12th Grade
61 questions
sinh học 12

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Biology Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
Biology Chapter 1 Review

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 12th Grade