Phần 2 Vật Lý

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
Phương Thành Đạt
Used 1+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi xét lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm q1, q2 thì
(chọn câu đúng)
Nếu cùng một khoảng cách thì lực tương tác sẽ lớn nhất khi hai điện tích đó ở trong chân không
Nếu hai điện tích cùng dấu thì lực tương tác giữa hai điện tích là lực hút
Có lực điện tác dụng lên q2 là do q2 nằm trong điện trường của q1
Điện trường do hai điện tích điểm q1 và q2 tạo ra là điện trường đều
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một tụ điện mà hai bản tụ là hai bản kim loại phẳng song song với nhau được gọi là tụ điện phẳng, đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế U, khoảng cách giữa hai bản tụ là d thì:
(chọn câu đúng)
Khi tụ tích điện thì điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều
Nếu chọn điện thế ở bản âm bằng 0 thì điện thế bản dương là 2U
Trong lòng của tụ thì càng gần hai bản điện trường càng mạnh
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Bằng thực nghiệm cho thấy, ngay sát bề mặt của Trái Đất luôn có một điện trường có phương thẳng đứng, hướng từ trên xuống dưới và có cường độ vào khoảng từ 100V/m đến 200V/m. Các hạt bụi lơ lửng trong không khí có đường kính rất nhỏ gọi là bụi mịn thường tích điện dương. Các kết luận sau đây là đúng hay sai:
(chọn câu đúng)
Trái Đất là một điện tích âm khổng lồ
Một hạt bụi mịn loại pm2.5 có điện tích 1,6.10-19C lơ lửng trong không khí ở nơi có điện trường Trái Đất bằng 120V/m. Lực điện tác dụng lên hạt bụi có độ lớn là 1,92.10-17N
Lực điện do điện trường Trái Đất tác dụng lên các hạt bụi mịn có hướng lên cao so với mặt đất
Nhờ tác dụng của lực điện mà các hạt bụi bay lên cao làm giảm việc gây ô nhiễm ở các thành phố
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong các mạch điện tử, trong động cơ xe máy, trong các máy hàn phóng điện thì tụ điện được sử dụng rất thông dụng. Các kết luận sau đây là đúng hay sai? (chọn câu đúng)
Chức năng quan trọng nhất của tụ điện chính là tích trữ năng lượng và phóng điện
Khi các tụ trong mạch mắc nối tiếp thì điện dung của bộ tụ tăng lên
Khi các tụ trong mạch mắc song song thì điện dung của tụ giảm xuống
Khi các tụ tích điện thì nó dự trữ năng lượng điện trường
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về dòng điện. Các kết luận sau đây là đúng hay sai?
(chọn câu đúng)
Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện.
Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng
Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch.
Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của các điện tích dương.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Các kết luận sau đây là đúng hay sai khi nói về suất điện động của nguồn điện
(chọn câu đúng)
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện
Đơn vị của suất điện động là vôn (𝑉/𝑚).
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng tích điện của nguồn điện.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về tác dụng của nguồn điện. Các kết luận sau đây là đúng hay sai ?
(chọn câu đúng)
dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch
dùng để tạo ra các ion âm
dùng để tạo ra các ion dương
Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion ra khỏi các cực của nguồn.
8.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về công suất của các dụng cụ điện. Các kết luận sau đây là đúng hay sai ? (chọn câu đúng)
Công suất định mức là công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
Công suất định mức là công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
Công suất định mức là công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.
Công thức tính công suất điện của một đoạn mạch là P=U.I
Similar Resources on Wayground
12 questions
CHƯƠNG 4 - VẬT LÝ HKII

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Điện học

Quiz
•
11th Grade
10 questions
TN - 13

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Điện Tích và Điện Trường

Quiz
•
11th Grade
12 questions
BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

Quiz
•
11th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Đề Kiểm Tra Giữa Kỳ II - Vật Lí- 1

Quiz
•
11th Grade
10 questions
CỦNG CỐ

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Velocity Graphs Position vs. Time

Quiz
•
10th - 11th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
Circuits and Ohm's Law

Lesson
•
9th - 12th Grade