
141-196

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Hiền Trần
Used 3+ times
FREE Resource
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực hiện các phản ứng sau
(1) X + CO2 -> Y
(2) 2X + CO2 -> Z + H2O
(3) Y + T -> Q + X + H2O
(4) 2Y + T -> Q + Z + 2H2O
hai chất X, T tương ứng là
A. Ca(OH)2, NaOH.
B. Ca(OH)2, Na2CO3.
C. NaOH, NaHCO3.
D. NaOH, Ca(OH)2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol
(a) X ---> Y + CO2 (b) Y + H2O->Z
(c) T+Z ->R+X +H2O (d) 2T+Z ->Q+X +2H2O
các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KOH, K2CO3.
B. Ba(OH)2, KHCO3.
C. KHCO3, Ba(OH)2.
D. K2CO3, KOH.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có 4 kim loại X, Y, Z. T đứng sau Mg trong dãy thế điện cực chuẩn. Biết rằng: X, Y tác dụng được dung dịch HCl giải phóng H2. Y dễ bị oxi hóa hơn X. Z và T không tác dụng dung dịch HCl. T khử được ion của kim loại Z. Thứ tự sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là
A. X, Y, Z, T.
B. Y, X, T, Z.
C. Y, X, Z, T.
D. X, Y, T, Z.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
2
3
4
1
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(b) Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(c) Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(d) Cho dung dịch Na2SO4 loãng vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa gồm hai chất.
(e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH thu được dung dịch chứa hỗn hợp muối.
Số phát biểu đúng là
3
2
5
4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
4
3
2
1
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2.
B. CO2, CaCl2.
C. NaHCO3, CaCl2.
D. CO2, Ca(OH)2.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
HÓA 12 - AMINOAXIT

Quiz
•
12th Grade
50 questions
Ôn tập giữa kì 2

Quiz
•
12th Grade
57 questions
Hóa

Quiz
•
12th Grade - Professi...
50 questions
ÔN TẬP KIM LOẠI KIỂM, KIỂM THỔ, NHÔM (DỄ)

Quiz
•
12th Grade
51 questions
TNKQ HỢP CHẤT KIM LOẠI KIỀM

Quiz
•
12th Grade
50 questions
kiểm tra lý thuyết hóa lần 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Kiểm tra kim loại kiềm - kiềm thổ - nhôm

Quiz
•
9th - 12th Grade
52 questions
7.1 ôn tập lí thuyết sắt và hợp chất

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT

Quiz
•
5th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Classifying Matter Particle Diagrams

Quiz
•
11th - 12th Grade
18 questions
Crash Course: Nuclear Chemistry

Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade - University