
Kiểm tra về Di truyền học quần thể

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
Phương Thảo
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng?
Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.
Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.
Quần thể là tổ chức cơ bản của loài.
Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
thành phần kiểu gen của quần thể
vốn gen của quần thể.
kiểu gen của quần thể.
kiểu hình của quần thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tần số thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:
quần thể tự phối và ngẫu phối.
quần thể tự phối.
quần thể ngẫu phối.
quần thể giao phối có lựa chọn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:
0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.
0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA: 0,30Aa: 0,25aa. Cho biết trong quá trình chọn lọc người ta đã đào thải các cá thể có kiểu hình lặn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại kiểu gen thu được ở F1 là:
0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa.
0,36AA: 0,24Aa: 0,40aa.
0,525AA: 0,150Aa: 0,325aa.
0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ quan tương tự là những cơ quan
có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách li trước hợp tử là
trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
ÔN TẬP CK1-TC4

Quiz
•
12th Grade
10 questions
BT quần thể ngẫu phối

Quiz
•
12th Grade
12 questions
KIỂM TRA QUẦN THỂ DI TRUYỀN

Quiz
•
12th Grade
8 questions
SINH 12-ÔN TẬP CHƯƠNG 3

Quiz
•
12th Grade
10 questions
QUẦN XÃ SINH VẬT

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Sinh học 10- Bài 1 đến 5

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
KIEM TRA THUONG XUYEN SINH 12-L3-K2(22-23)

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Incomplete Dominance Genetics

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Tonicity and Osmosis

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Properties of Water

Quiz
•
12th Grade