
KHTN de 2

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Easy
Tu Huynh
Used 3+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Sinh vật thực hiện trao đổi chất sẽ:
lấy toàn bộ các chất được đưa vào cơ thể và thực hiện chuyển hóa chúng.
lấy những chất cần thiết cho hoạt động của tế bào đồng thời thải ra những chất không cần thiết.
lấy các chất vào cơ thể sau đó thải ra ngoài.
là quá trình thải các chất cặn bã do cơ thể sinh ra ra bên ngoài môi trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho các yếu tố sau: (1) Ánh sáng (2) Nước (3) Hàm lượng carbon dioxide (4) Nhiệt độ Số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật là
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về biểu hiện trái ngược nhau giữa tổng hợp và phân giải chất hữu cơ trong tế bào?
Quá trình tổng hợp biến đổi chất đơn giản thành chất phức tạp, đồng thời tích lũy năng lượng. Quá trình phân giải biến đối chất phức tạp thành chất đơn giản, đồng thời giải phóng năng lượng
Quá trình tổng hợp biến đổi chất đơn giản thành chất phức tạp, đồng thời giải phóng năng lượng. Quá trình phân giải biến đổi chất phức tạp thành chất đơn giản, đồng thời tích lũy năng lượng.
Quá trình tổng hợp biến đổi chất phức tạp thành chất đơn giản, đồng thời giải phóng năng lượng. Quá trình phân giải biến đổi chất đơn giản thành chất phức tạp, đồng thời tích lũy năng lượng.
Quá trình tổng hợp biến đổi chất phức tạp thành chất đơn giản, đồng thời tích lũy năng lượng. Quá trình phân giải biến đổi chất đơn giản thành chất phức tạp, đồng thời giải phóng năng lượng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật?
(1) Cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào sinh vật.
(2) Cung cấp môi trường thuận lợi cho các phản ứng sinh hoá diễn ra.
(3) Cung cấp năng lượng cho nhiều hoạt động sống của cơ thể.
(4) Giúp tái tạo các tế bào và làm lành vết thương.
(5) Giúp cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển.
(6) Giúp điều hoà nhiệt độ cơ thể sinh vật
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cảm ứng ở sinh vật có vai trò
giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển.
giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài.
giúp sinh vật tăng số lượng tế bào để đạt kích thước tối đa.
giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho sơ đồ sau: (1) và (2) trong sơ đồ trên lần lượt là
nước, carbon dioxide.
ánh sáng, diệp lục.
nước, glucose.
glucose, nước.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nam châm điện được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?
Bóng đèn.
Vợt đập muỗi.
Cần cẩu điện.
Bình siêu tốc.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 7 KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
20 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC GIỮA KÌ 2

Quiz
•
4th Grade - University
22 questions
Ôn tập môn Khoa học cuối HKI_V5.1

Quiz
•
5th Grade - University
26 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 KHTN 7

Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
CHỦ ĐỀ 2: CÁC THỂ CỦA CHẤT (KHTN6)

Quiz
•
6th - 9th Grade
20 questions
BÀI TẬP CỦNG CỐ BÀI 9. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT

Quiz
•
6th - 8th Grade
21 questions
KHTN 7 - CUỐI KÌ II - 29 -47

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Bill nye the science guy(get it hahahah)

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
CFA 01 Scientific Process

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Semester 1: Unit 1: Characteristics of Life

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
13 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Cell Theory Contributors and Discoveries

Quiz
•
7th Grade
5 questions
Scientific Method Concepts and Applications

Quiz
•
7th Grade
30 questions
Scientific Method

Quiz
•
6th - 8th Grade