NHÂN TỐ SINH THÁI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT
Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Medium
Trí Minh
Used 5+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường sống của sinh vật là gì?
A. Là môi trường sinh sống của sinh vật.
B. Môi trường sống của sinh vật bao gồm các môi trường xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên quá trình sinh sản và phát triển của sinh vật.
C. Môi trường sống của sinh vật bao gồm các môi trường xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp lên quá trình sinh sản và phát triển của sinh vật.
D. Môi trường sống của sinh vật là nơi không tác động lên quá trình sinh sản và phát triển của sinh vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Da người có thể là môi trường sống của
giun đũa kí sinh
chấy, rận, nấm
sâu
thực vật
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho sơ đồ giới hạn sinh thái của 3 loài sinh vật và một số nhận xét như sau:
I - Loài 3 được xem là loài ưa nhiệt, đồng thời là loài hẹp nhiệt nhất trong 3 loài.
II - Loài 2 thường có vùng phân bố rộng nhất trong 3 loài.
III - Sự cạnh tranh giữa loài 1 và 2 diễn ra mạnh hơn so với giữa loài 2 và 3 do có sự trùng lặp ổ sinh thái nhiều hơn.
IV - Khi nhiệt độ xuống dưới 10°C thì chỉ có một loài có khả năng sống sót.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loài A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21ºC đến 35ºC, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74% đến 96%. Trong 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?
Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25ºC đến 40ºC, độ ẩm từ 8% đến 95%
Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12ºC đến 30ºC, độ ẩm từ 90% đến 100%
Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25ºC đến 30ºC, độ ẩm từ 85% đến 95%
Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20ºC đến 35ºC, độ ẩm từ 75% đến 95%
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì?
Giới hạn sinh thái
Tác động sinh thái
Khả năng cơ thể
Sức bền của cơ thể
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố
hạn chế
rộng
vừa phải
hẹp
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
ÔN TẬP HÓA 9 - PHI KIM lần 1
Quiz
•
8th - 9th Grade
13 questions
Tế Bào Động Vật và Thực Vật
Quiz
•
6th Grade - University
14 questions
KHTN 7 bài 2: mục I
Quiz
•
6th - 8th Grade
13 questions
Quiz Khoa Học Tự Nhiên
Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Ôn tập Khoa - Sử - Địa 4
Quiz
•
1st - 8th Grade
20 questions
Bài tập ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 7- KHTN 6
Quiz
•
6th Grade - University
13 questions
Ôn tập-Tin 3-hk1
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Dinh dưỡng
Quiz
•
4th - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
8th Grade
22 questions
Newton's Laws of Motion
Lesson
•
8th Grade
12 questions
Phases of Matter
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Distance Time Graphs
Quiz
•
6th - 8th Grade
21 questions
Balanced and Unbalanced Forces
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
12 questions
Speed, Velocity, and Acceleration
Lesson
•
6th - 8th Grade
19 questions
Forces and Motion
Lesson
•
6th - 8th Grade