THĐC 1

THĐC 1

University

100 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vật liệu kỹ thuật 2

Vật liệu kỹ thuật 2

University

102 Qs

KHÓ 1-7

KHÓ 1-7

University

100 Qs

Bible Study Quiz

Bible Study Quiz

University

96 Qs

Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết

Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết

University

100 Qs

Ôn Thi Tư Tưởng Hồ Chí Minh

Ôn Thi Tư Tưởng Hồ Chí Minh

University

100 Qs

Studies in islam Mid Term for Grade 5

Studies in islam Mid Term for Grade 5

5th Grade - University

100 Qs

Фармакология

Фармакология

University

101 Qs

English Elementary 2 level

English Elementary 2 level

University

102 Qs

THĐC 1

THĐC 1

Assessment

Quiz

Others

University

Easy

Created by

Bảo Phạm

Used 6+ times

FREE Resource

100 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1. Mạng Internet là?

A. Mạng Client-Server

B. Mạng toàn cầu

C. Mạng cục bộ LAN

D. Mạng diện rộng WAN

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

2. Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 điạ chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ?

A. HTTP

B. HTML

C. IP

D. TCP/IP

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

3. Mạng internet ra đời năm nào?

A. 1956

B. 1969

C. 1970

D. 1980

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

4. SMS là viết tắt của Short Message Services, có nghĩa là:

A. Dịch vụ tin nhắn ngắn

B. Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn (không quá 160 ký tự)

C. Giao thức này có trên hầu hết các thiết bị di động di động

D. Cả A, B, C đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

5. IM: Instant Messaging là dịch vụ

A. Trao đổi thông tin bằng giọng nói (voice)

B. Trao đổi thông tin bằng hình ảnh (video)

C. Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến (chat, text) với nhau qua một mạng máy tính. Dịch vụ này đã thúc đẩy sự phát triển của Internet trong đầu thập niên 2000.

D. Dịch vụ tin nhắn offline

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

6. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

A. Chia sẻ tài nguyên

B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

C. Lệnh in trong mạng cục bộ

D. Tên phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

7. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây:

A. World Wide Web

B. World Win Web

C. World Wired Web

D. Windows Wide Web

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?