Chương 1, 2 KNGT

Chương 1, 2 KNGT

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

phong cách giao tiếp

phong cách giao tiếp

University

12 Qs

TÂM LÝ HỌC ỨNG DỤNG BÀI 3

TÂM LÝ HỌC ỨNG DỤNG BÀI 3

University

14 Qs

Phân loại các hiện tượng tâm lý

Phân loại các hiện tượng tâm lý

University

12 Qs

Giáo dục học đại cương

Giáo dục học đại cương

University

12 Qs

Tìm hiểu Chương 2 Khái niệm

Tìm hiểu Chương 2 Khái niệm

University

14 Qs

Văn hóa giao tiếp của người Úc

Văn hóa giao tiếp của người Úc

University

10 Qs

Tín ngưỡng

Tín ngưỡng

University

9 Qs

Chương 1- Đại cương về thuế

Chương 1- Đại cương về thuế

University

10 Qs

Chương 1, 2 KNGT

Chương 1, 2 KNGT

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Medium

Created by

zero zero

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Giao tiếp là sự tiếp xúc ........ giữa người với người, thiết lập quan hệ, .........., nhận thức và ............ giữa người với người nhằm thỏa mãn nhu cầu cá nhân và nhu cầu xã hội.

A. Trực tiếp; đưa ra thông tin; sở thích; tác động

B. Trực tiếp; trao đổi; tư tưởng; tác động qua lại

C. Tâm lý; trao đổi thông tin; tư tưởng; tác động qua lại

D. Tâm lý; tư tưởng; trao đổi thông tin; tác động qua lại

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nguyên tắc đảm bảo lợi ích của đối tượng giao tiếp là gì?

A. Cá nhân cần đáp ứng những nhu cầu của đối tượng giao tiếp.

B. Thỏa mãn những nhu cầu của đối tượng giao tiếp

C. Đem lại lợi ích thiết thực cho đối tượng giao tiếp

D. Cả A, B và C

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Giao tiếp chính thức là:

A. Hình thức giao tiếp đối mặt không qua khâu trung gian

B. Hình thức giao tiếp diễn ra theo một lễ nghi nhất định

C. Cá nhân không đại diện cho ai hoặc nhóm người nào.

D. Thể hiện ai có ưu thế hơn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Giao tiếp theo phong cách độc đoán là loại giao tiếp mang tính…,… từ một bên đến bên kia.

A. Tương tác, áp đặt

B. Áp đặt, truyền đạt

C. Áp đặt, một chiều

D. Tương tác, một chiều

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ngôn ngữ là gì?

Là những kí hiệu để giao tiếp

Là hệ thống kí hiệu âm thanh hoặc chữ viết, tượng trưng cho sự vật hiện tượng được sử dụng trong giao tiếp

Ngôn ngữ là hệ thống ký tín hiệu dưới dạng từ ngữ chứa đựng ý nghĩa nhất định, được con người quy ước và sử dụng trong giao tiếp giữa người với người.

Là âm thanh được con người sử dụng để trao đổi thông tin

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Thuyết phục là đưa ra tình tiết, sự kiện, phân tích, giải thích làm cho người khác thấy đúng, thấy hay mà…, làm theo.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện của người có phong cách giao tiếp tự do?

A. Hành vi, lời nói, thái độ, cử chỉ bị chi phối bởi nhiều tâm trạng, cảm xúc và tình huống.

B. Mục đích, nội dung và đối tượng giao tiếp thường dễ bị thay đổi.

C. Lắng nghe đối tượng giao tiếp

D. Quan hệ giao tiếp rộng, hời hợt và không sâu sắc.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?