
Trắc nghiệm Tin 7 Kết nối tri thức Bài 14

Quiz
•
Other
•
7th Grade
•
Medium
Ph?m Th? Thu Hu? THPT Cao Phong
Used 29+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:
Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần.
So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.
Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
Cho nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
Bất đầu tìm từ vị trí bất kì trong danh sách.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét thuật toán tìm kiếm tuần tự sau:
B1. Nhập N, các số hạng a1, a2, …, an và khóa k;
B2. i <- 1;
B3. Nếu ai = k thì thông báo chỉ số i rồi kết thúc;
B4. i <- i + 1;
B5. Nếu i > N thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k, rồi kết thúc;
B6. Quay lại bước 3.
Hãy cho biết thao tác ở bước 4 trong thuật toán trên được thực hiện tối đa bao nhiêu lần?
0
1
n
Không xác định được.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho sơ đồ khối như sau, đầu ra của thuật toán dưới là gì?
Số lượng tên học sinh.
Tên học sinh bị trùng.
Có tìm thấy tên học sinh cần tìm không.
Danh sách tên học sinh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho sơ đồ khối dùng để mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự tên sách như hình bên dưới: Thông tin đầu vào tại vị trí X (phía dưới bắt đầu) là?
Tên sách cần tìm
Danh sách tên sách
Danh sách họ tên học sinh
Đáp án khác
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số A dừng khi nào?
A. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A
B. Nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm
C. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A hoặc nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm
D. Đáp án khác
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
TIN 7_BÀI 13: THUẬT TOÁN TÌM KIẾM

Quiz
•
7th Grade
10 questions
TIN 7_BÀI 14: THUẬT TOÁN SẮP XẾP

Quiz
•
7th Grade
15 questions
ÔN TẬP CKII TIN 7

Quiz
•
7th Grade
13 questions
Tin học 7

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Tin học 12 bài 3

Quiz
•
1st - 12th Grade
12 questions
INVEST TALK - TẬP ĐẶC BIỆT

Quiz
•
1st - 10th Grade
13 questions
Khảo sát về nghề kế toán

Quiz
•
1st Grade - University
14 questions
Ôn tập kỳ I lớp 4 0405

Quiz
•
3rd Grade - University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Other
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
22 questions
Figurative Language

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade