Sinh Trưởng và Phát Triển Sinh Vật

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
lop 11a9
Used 2+ times
FREE Resource
56 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu hiệu đặc trưng của quá trình sinh trưởng ở thực vật là
A. quá trình tăng số lượng tế bào, tổng hợp và tích lũy tế bào chất.
B. quá trình tăng cả số lượng, kích thước và khối lượng tế bào.
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan, cơ thể là đặc trưng của quá trình phát triển.
D. sinh trưởng giúp các tế bào chuyên hóa về mặt chức năng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở mèo, các tế bào phôi phân hoá tạo thành các cơ quan, hệ cơ quan là giai đoạn
A. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan, cơ thể.
B. sinh trưởng.
C. biệt hóa.
D. sinh sản vô tính.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát triển ở thực vật là
A. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
B. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
C. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
D. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm mấy giai đoạn?
A. Hai giai đoạn nối tiếp nhau.
B. Ba giai đoạn nối tiếp nhau.
C. Chỉ một giai đoạn.
D. Nhiều giai đoạn nối tiếp nhau.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu Thyroxine là
A. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh sản hữu tính ở sinh vật là sự kết hợp
A. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tác phát triển thành cơ thể mới.
D. có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tác phát triển thành cơ thể mới.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều không đúng khi nói về sự tăng tế bào đặc trưng cho sinh trưởng ở sinh vật là
khối lượng.
kích thước.
chất lượng.
số lượng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
54 questions
Ôn Tập Sinh Học Hk2 Lần 2-byqchi

Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
sinh yeah

Quiz
•
9th - 12th Grade
53 questions
Sinh 11

Quiz
•
11th Grade
52 questions
Đề Cương Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade - University
61 questions
sinh học học kì 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
58 questions
Sinh

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Sinh gk2

Quiz
•
11th Grade
60 questions
Lớp học tình thương🥵🥵

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade