Chính qui (2)

Chính qui (2)

1st Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Challenging spirit 2 - 18thNov

Challenging spirit 2 - 18thNov

1st - 3rd Grade

8 Qs

Which path do you choose for the future? (Bạn chọn con đường nào cho tương lai?)

Which path do you choose for the future? (Bạn chọn con đường nào cho tương lai?)

KG - 1st Grade

10 Qs

20/11 nhà giáo VIỆT NAM

20/11 nhà giáo VIỆT NAM

1st Grade

10 Qs

EXIT TICKET

EXIT TICKET

KG - 10th Grade

10 Qs

HỌC TẬP ĐẦU KHÓA (MODULE 1)

HỌC TẬP ĐẦU KHÓA (MODULE 1)

1st - 4th Grade

9 Qs

Kiểm tra thường xuyên bài Các nước châu Á

Kiểm tra thường xuyên bài Các nước châu Á

1st - 12th Grade

10 Qs

KIEM TRA CUOI HK TIENG ANH 3

KIEM TRA CUOI HK TIENG ANH 3

1st - 5th Grade

9 Qs

Trò chơi trải nghiệm đi tìm tương lai - cánh cửa số 3

Trò chơi trải nghiệm đi tìm tương lai - cánh cửa số 3

KG - 1st Grade

10 Qs

Chính qui (2)

Chính qui (2)

Assessment

Quiz

English

1st Grade

Medium

Created by

Hương Mai Lan

Used 72+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Hệ thống lý luận kinh tế đầu tiên nghiên cứu về phương thức sản xuất TBCN?

a. Chủ nghĩa trọng thương

b. Chủ nghĩa trọng nông

c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh

d. C.Mác và Ph. Ăng ghen

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh được hình thành và phát triển trong khoảng thời gian nào?

a. Từ cuối thế kỷ XV đến đầu thế kỷ XVI

b. Từ cuối thế kỷ XVI đến đầu thế kỷ XVII

c. Từ cuối thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII

d. Từ cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Qui luật căn bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa là qui luật nào?

a. Qui luật cạnh tranh

b.Quy luật cung-cầu

c. Quy luật giá trị

d. Qui luật lưu thông tiền tệ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tiền tệ có mấy chức năng?

a. Một chức năng

b. Hai chức năng

c.Bốn chức năng

d.Năm chức năng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Căn cứ phân chia tư bản bất biến và tư bản khả biến là:

a. Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị.

Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra sản phẩm.

   c. Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng

   d. Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:

a.     Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết

b.   Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết

c. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết.

d.   Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cá biệt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Bản chất của tiền công trong chủ nghĩa tư bản:

a.Giá cả của hàng hóa lao động

b.Giá cả của hàng hóa sức lao động

c.Giá cả của lao động

d.Giá cả của hàng hóa

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nguồn gốc của tập trung tư bản là:

a.Các tư bản công nghiệp trong xã hội.

b.Tư bản cá biệt của các nước

c.Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội

d.Các tư bản thương nghiệp và công nghiệp trong xã hội