
bài vật lý

Quiz
•
Others
•
1st - 5th Grade
•
Easy
Shin Hùng
Used 1+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dùng vải cọ xát một đầu thanh nhựa rồi đưa lại gần hai vật nhẹ thì thấy thanh nhựa hút cả hai vật này. Hai vật này không thể là
hai vật không nhiễm điện.
hai vật nhiễm điện cùng loại
hai vật nhiễm điện khác loại.
một vật nhiễm điện, một vật không nhiễm điện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ba điện tích điểm chỉ có thể nằm cân bằng dưới tác dụng của các lực điện khi
ba điện tích cùng loại nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều
ba điện tích không cùng loại nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều
ba điện tích không cùng loại nằm trên cùng một đường thẳng.
ba điện tích cùng loại nằm trên cùng một đường thẳng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng
tăng lên 2 lần
giảm đi 2 lần
tăng lên 4 lần
giảm đi 4 lần
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác dụng giữa chúng
tăng lên 2 lần
giảm đi 2 lần.
giảm đi 4 lần
không đổi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó
tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
truyền lực cho các điện tích.
truyền tương tác giữa các điện tích.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về
phương của vectơ cường độ điện trường
chiều của vectơ cường độ điện trường
phương diện tác dụng lực
độ lớn của lực điện.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị của cường độ điện trường là
N
V/m
N/m
D.đáp án khác
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Địa cuối HK2 Của Ong vui vẻ

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
lkvvio

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
1st Grade
8 questions
Tổng hợp ôn tập LSĐL 4 Kỳ 1(CĐ1-3 sách KNTT)

Quiz
•
4th Grade
9 questions
Đề Cương Cuối HKI Hóa 12

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Ôn tập Khoa học - Bài số 2

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Vấn đề phát triển nông nghiệp

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
CÔNG NGHỆ 3

Quiz
•
3rd Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Rounding Decimals

Quiz
•
5th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
18 questions
Subject and Predicate Practice

Quiz
•
4th Grade