K33- CNGHE 11 ON TAP CUOI KY 2

K33- CNGHE 11 ON TAP CUOI KY 2

11th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài cũ

11th Grade

10 Qs

Kiến Thức Về Nuôi Dưỡng Gà Thịt

Kiến Thức Về Nuôi Dưỡng Gà Thịt

11th Grade

10 Qs

Công nghệ 11 bài 16

Công nghệ 11 bài 16

9th - 12th Grade

10 Qs

Đúng Sai- CN 11

Đúng Sai- CN 11

11th Grade

9 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ I - CÔNG NGHỆ 11 - KNTT

ÔN TẬP GIỮA KÌ I - CÔNG NGHỆ 11 - KNTT

11th Grade

6 Qs

bài 4 phương thức chăn nuôi

bài 4 phương thức chăn nuôi

9th - 12th Grade

13 Qs

Ôn tập công nghệ

Ôn tập công nghệ

11th Grade

11 Qs

Kiểm tra thường xuyên

Kiểm tra thường xuyên

11th Grade

10 Qs

K33- CNGHE 11 ON TAP CUOI KY 2

K33- CNGHE 11 ON TAP CUOI KY 2

Assessment

Quiz

Instructional Technology

11th Grade

Medium

Created by

tranthihonghai99 hahuyen

Used 8+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Vai trò của phòng, trị bệnh về  bảo vệ môi trường?

A. Tăng sức đề kháng của vật nuôi

B. Giảm tỷ lệ mắc bệnh  

i.

C. Giảm nguy cơ phát tán lây lan mầm bệnh cho động vật và con người

D. Cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và thực phẩm an toàn cho con người.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Phương pháp có hiệu quả  nhất được áp dụng trong  chăn nuôi là?

(1). Tiêm vacxin phòng bệnh

(2). Dùng kháng sinh để phòng bệnh

(3). Cho uống nước đầy đủ

(4). Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng

A. ( 1), ( 2), ( 3)       

 

.B (1), (3), ( 4)           

       

C. (2), (3), (4)        

   

D. (1), (2), (4)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Đối với bệnh dịch tả lợn cổ điển thì con đường chính mà mầm bệnh xâm nhập vào vật nuôi là:

(1). Đường tiêu hoá

(2). Đường hô hấp

(3). Qua da có các vết thương trầy xước.

(4). Đường sinh dục

A. ( 1), ( 2), ( 3)              

             B. (1), (3), ( 4)         

         C. (2), (3), (4)           

           D. (1), (2), (4)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Mầm bệnh của bệnh tụ huyết trùng trâu bò là:

A. Vi khuẩn Gram dương Pasteurella

B. Vi khuẩn Gram dương Peptidoglycan

C. Vi khuẩn Gram âm Pasteurella

D. Vi khuẩn Gram âm Peptidoglycan

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Đâu KHÔNG phải một ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

A. Ứng dụng công nghệ chẩn đoán di truyền trong chẩn đoán bệnh cho vật nuôi

B. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine phòng bệnh cho vật nuôi

C. Ứng dụng công nghệ lên men liên tục trong sản xuất kháng sinh điều trị bệnh cho vật nuôi

D. Ứng dụng công nghệ acid sulfuric xúc tác trong loại bỏ virus có hại

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu : Chuồng kín có nhược điểm nào?

A. Cần hệ thống điện, nước hiện đại.

B. Khó kểm soát khí hậu

C. Khó đảm bảo an toàn sinh học

D. Không phù hợp với chăn nuôi công nghiệp

A. Cần hệ thống điện, nước hiện đại.

B. Khó kiểm soát khí hậu

C. Khó đảm bảo an toàn sinh học

D. Không phù hợp với chăn nuôi công nghiệp

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu : Trong các loại chuồng nuôi, loại chuồng nuôi nào khó áp dụng ở quy mô hộ gia đình?

A. Chuồng hở

B. Chuồng kín

C. Chuồng nửa kín

D. Chuồng kín – hở linh hoạt

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: Cần bố trí ổ đẻ cho gà phù hợp là bao nhiêu?

A. 04 gà mái/ 1 ổ đẻ

B. 08 gà mái/ 1 ổ đẻ

C.16 gà mái/ 1 ổ đẻ

D. 20 gà mái/ 1 ổ đẻ