
KHOA HỌC - CUỐI KÌ 2

Quiz
•
World Languages
•
1st - 5th Grade
•
Easy
men nguyen
Used 4+ times
FREE Resource
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Làm thế nào để phân biệt được các loại nấm?
Dựa vào hình dạng, màu sắc và kích thước của chúng
Dựa vào hình dạng, màu sắc
Dựa vào hình dạng
Dựa vào khối lượng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Những nấm gây hỏng thực phẩm hoặc nấm độc là:
Nấm mũ khía nâu xám
Nấm mốc
Nấm độc tròn
Nấm mốc, nấm mũ khía nâu xám, nấm độc tán trắng, nấm độc trắng hình nón.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Chúng ta nên ăn đầy đủ chất dinh dưỡng để làm gì?
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống học tập, vui chơi…
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống học tập, vui chơi… Giúp cơ thể phát triển và lớn lên. Giữ cho cơ thể khỏe mạnh, chống lại bệnh tật.
Giữ cho cơ thể khỏe mạnh, chống lại bệnh tật.
Vì không ăn sẽ bị đói.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Những tình huống có nguy cơ bị đuối nước là:
Chơi đùa gần hồ, ao, sông, biển; Tập bơi khi không có người giám sát; Bơi khi trời mưa, sấm chớp, trời tối, giữa trưa;...
Bơi khi trời mưa, sấm chớp, trời tối, giữa trưa.
Chơi đùa gần hồ, ao, sông, biển.
Tập bơi khi có người giám sát.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Hoàn thành mối liên hệ về thức ăn giữa các sinh vật trong hồ nước con thiếu:
Thực vật phù du → Động vật phù du →... → Cá chép
Tôm, cá con
Ấu trùng
Ấu trùng tôm
Ấu trùng cá
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6. Chọn những câu trả lời đúng (có thể có nhiều hơn 1 đáp án)
Làm cách nào để nhận biết thực phẩm đã bị nhiễm nấm mốc?
Mốc xanh trắng trên bề mặt thực phẩm
Thực phẩm bị mềm nhũn, ẩm ướt
Thực phẩm vẫn không bị thay đổi mùi vị
Thực phẩm bị thay đổi mùi vị.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8. Theo em thực phẩm như thế nào là thực phẩm an toàn?
Thực phẩm không rõ nguồn gốc
Thực phẩm không đã hết hạn sử dụng
Thực phẩm héo úa
Thực phẩm an toàn có một số dấu hiệu như màu sắc tươi; nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng; còn trong thời hạn sử dụng; chế biến, bảo quản hợp vệ sinh.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
第十一冊第一課

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Nghỉ hè - Test

Quiz
•
4th Grade
31 questions
た行ーは行

Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
301 B4 Bổ sung

Quiz
•
1st Grade
27 questions
N5_Ngữ pháp_Minna no nihongo_Bài 8

Quiz
•
1st Grade
22 questions
Quizizz Lớp 7

Quiz
•
4th Grade - University
31 questions
BÀI 4.2 생환 정보

Quiz
•
1st Grade
25 questions
Review 2

Quiz
•
2nd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for World Languages
16 questions
Subject Pronouns - Spanish

Quiz
•
4th - 6th Grade
10 questions
Hispanic heritage Month Trivia

Interactive video
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Telling Time in Spanish

Quiz
•
3rd - 10th Grade
20 questions
Regular Spanish AR verbs

Quiz
•
3rd Grade
13 questions
Hispanic Heritage

Interactive video
•
1st - 5th Grade
20 questions
Spanish numbers 0-20

Quiz
•
1st - 7th Grade
16 questions
Los objetos de la clase

Quiz
•
3rd - 11th Grade
20 questions
numeros en español

Quiz
•
1st Grade