
Biology Quiz

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Huyền Nhật
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của hình thức đẻ con?
Phôi thai được bảo vệ tốt.
Tỷ lệ chết thai thấp.
Chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ thích hợp với sự phát triển của thai.
Tiêu tốn ít năng lượng để nuôi dưỡng thai.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Sinh sản vô tính ở động vật có các hình thức nào sau đây?
Phân đôi, tiếp hợp, phân mảnh, tai sinh.
Phân đôi, tái sinh, bào tử, sinh dưỡng.
Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh.
Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây có tính cảm ứng bằng hình thức phản xạ?
Giun đất.
Trùng đế dày.
Động vật đơn bào.
Trùng amip.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Khi nói về tổ chức thần kinh ở các nhóm động vật, phát biểu nào sau đây sai?
Cá có hệ thần kinh mạng lưới.
Sứa có hệ thần kinh mạng lưới.
Mực có hệ thần kinh chuỗi hạch.
Nhện có hệ thần kinh chuỗi hạch.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Điện thế nghỉ là
sự chênh lệch điện thế giữa các điểm ở hai màng tế bào, khi tế bào bị kích thích.
sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích điện âm.
sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương.
sự chênh lệch điện thế giữa các điểm trên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Loại mô phân sinh nào sau đây chỉ có ở cây một lá mầm?
Mô phân sinh đỉnh rễ.
Mô phân sinh lóng.
Mô phân sinh đỉnh thân.
Mô phân sinh bên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Hoocmon có vai trò gây đóng khí khổng là:
Axuin.
Gibêrelin.
Axit abxixic.
Etylen.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
SINH 11 - BÀI 8

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Liên kết gen - Hoán vị gen

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Sinh sản ở thực vật

Quiz
•
11th Grade
15 questions
TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ KHOÁNG

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
BÀI 14. PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG - KHTN6

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
ÔN TẬP BÀI 9. TẾ BÀO NHÂN THỰC

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
bài 3 sinh 10

Quiz
•
KG - University
10 questions
Bài kiểm tra thường xuyên

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Biology Properties of Water 1.1

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Cell Membrane/Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Limits to Population Growth

Quiz
•
9th - 12th Grade
31 questions
Quiz Week 3 Review (9/5/25)

Quiz
•
9th - 12th Grade