QUIZ KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Medium
Ng Ngoc Anh
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Xung đột được định nghĩa như thế nào?
Tình trạng khi không ai quan tâm đến vấn đề xảy ra
Tình trạng khi mọi người đều đồng ý với nhau
Tình trạng khi hai hoặc nhiều bên có quan điểm, mong muốn, hoặc lợi ích đối lập và không thể hoà giải dễ dàng
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 10 pts
Những kỹ năng nào là những kỹ năng cần thiết để giải quyết xung đột?
Thiết lập và duy trì ranh giới
Giải pháp Win-Win
Giao tiếp không xung đột
Kỹ năng lắng nghe tiêu cực
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Chiến lược Win-Win là gì?
Phương pháp không quan trọng trong giải quyết xung đột
Phương pháp chỉ tạo ra lợi ích cho một bên
Phương pháp tạo ra lợi ích cho tất cả mọi người tham gia
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Kỹ năng nào giúp giảm thiểu khả năng xảy ra xung đột trong giao tiếp?
Tập trung toàn bộ
Lắng nghe tích cực
Chia sẻ cảm xúc hoặc kinh nghiệm tương tự
Thể hiện sự tập trung bằng ngôn ngữ cơ thể của bạn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Ranh giới trong các mối quan hệ có tầm quan trọng như thế nào?
Không quan trọng
Quan trọng để kiểm soát người khác
Chỉ quan trọng trong mối quan hệ gia đình
Quan trọng để bảo vệ sự an toàn cho bản thân mình
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Cách nào không phải là một phương pháp thực hiện chiến lược Win-Win?
Chia sẻ thông tin
Tìm hiểu lợi ích chung
Hợp tác và trao đổi
Giải quyết mâu thuẫn bằng cách tránh gặp nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Kỹ năng nào giúp tạo ra một môi trường giao tiếp tích cực và hiệu quả?
Kỹ năng giao tiếp không xung đột
Kỹ năng lắng nghe tích cực
Kỹ năng thiết lập và duy trì ranh giới
Kỹ năng giải pháp Win-Win
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Kết nối giữa Lý luận và Thực tiễn

Quiz
•
University
20 questions
TỔ CHỨC CÔNG VIỆC - XỬ LÝ XUNG ĐỘT

Quiz
•
University
15 questions
TƯ DUY SÁNG TẠO

Quiz
•
University
10 questions
QUẢN TRỊ HỌC

Quiz
•
University
20 questions
Chương 2. SXHH và HH

Quiz
•
University
13 questions
Chương 1. Đối tượng, PPCC của KTCT Mác - Lênin

Quiz
•
University
12 questions
TLHKD ĐỀ 7

Quiz
•
University
10 questions
IE.082.03. Chuong 1

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade