
BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ

Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Easy
Ngọc nguyễn
Used 48+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do
A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm
B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng
C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm
D. sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Cơ chế duy trì trạng thái cân bằng của quần thể là
A. mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.
B. mối quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
C. số lượng cá thể trong quần thể, nguồn sống ổn định.
D. mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là kiểu biến động
A. không theo chu kì.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo chu kì mùa.
D. theo chu kì tuần trăng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể
A. không theo chu kì.
B. theo chu kì ngày đêm.
C. theo chu kì nhiều năm.
D. theo chu kì mùa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiện:
A. biến động theo chu kì ngày đêm.
B. biến động theo chu kì mùa.
C. biến động theo chu kì nhiều năm.
D. biến động theo chu kì tuần trăng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
A. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tử vong
B. các yếu tố không phụ thuộc mật độ
C. sức tăng trưởng của quần thể
D. nguồn thức ăn từ môi trường
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể do
A. tác động của con người.
B. sự phát triển quần xã.
C. sự tác động nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh.
D. khả năng cạnh tranh cao.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
8 questions
Học phần 08 - Phòng tránh lừa đảo trên Internet

Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
BÀI TẬP TUẦN 6

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Tuỳ bút Người lái đò sông Đà - Thể loại kí

Quiz
•
12th Grade
10 questions
công dân toàn cầu

Quiz
•
12th Grade
11 questions
thành phố đà nẵng

Quiz
•
KG - Professional Dev...
9 questions
Quan hệ công chúng

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Kiểm tra 15 phút

Quiz
•
12th Grade
15 questions
ÔN TẬP KỲ 1 LỚP 11

Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
SPANISH GREETINGS REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
PRIDE Always and Everywhere

Lesson
•
12th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade