SH 12 CO CHE DI TRUYEN 1,2,3

SH 12 CO CHE DI TRUYEN 1,2,3

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHƯƠNG 1 LỚP 12

CHƯƠNG 1 LỚP 12

12th Grade

9 Qs

CÙNG HỌC CÙNG CHƠI

CÙNG HỌC CÙNG CHƠI

7th - 12th Grade

11 Qs

Ôn Sinh 30/11

Ôn Sinh 30/11

12th Grade

10 Qs

TRẮC NGHIỆM ADN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

TRẮC NGHIỆM ADN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

12th Grade

10 Qs

TIET 3- LUYEN TAP CHU DE CO CHE DT PHAN TU

TIET 3- LUYEN TAP CHU DE CO CHE DT PHAN TU

12th Grade

10 Qs

DI TRUYEN PHAN TU -GAME1

DI TRUYEN PHAN TU -GAME1

12th Grade

10 Qs

Sinh12_bài 4_đột biến gen

Sinh12_bài 4_đột biến gen

12th Grade

10 Qs

Ôn tập chương 1- Phần 5

Ôn tập chương 1- Phần 5

12th Grade

15 Qs

SH 12 CO CHE DI TRUYEN 1,2,3

SH 12 CO CHE DI TRUYEN 1,2,3

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Doan Phuong

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?

A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

A. codon. B. axit amin. C. anticodon. D. triplet.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là

A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin ( trừ AUG và UGG).

B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.

C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.

D. một bộ ba chỉ mã hóa cho ra một axit amin.

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?

A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza. B. Tổng hợp Protein ức chế.

C. Nơi liên kết với prôtêin ức chế. D. Tổng hợp enzym phân giải đường Lactozo.

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Đột biến gen là những biến đổi trong

A. cấu trúc của NST. B. cấu trúc của Protein. C. số lượng NST. D. cấu trúc của gen.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:

(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.

(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.

(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.

(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).

(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.

(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.

Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:

A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5). B. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).

C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). D. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.

C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.

D. Đột biến gen thường phát sinh trong quá trình nhân đôi ADN.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?