
ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ 2 công nghệ 11
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Easy
Thảo Phương
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
59 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Công việc nào không thuộc nhóm công việc bảo dưỡng và sửa chữa các máy cơ khí động lực?
A. Kiểm tra, chuẩn đoán trạng thái kỹ thuật của phương tiện.
B. Đưa ra yêu cầu bảo dưỡng, sửa chữa khắc phục sự cố hiện hữu tiềm ẩn.
C. Đảm bảo máy vận hành tốt, tháo ráp kiểm tra đánh giá, bảo dưỡng sửa chữa hoặc thay thế chi tiết, cụm chi tiết kiểm tra trước khi xuất xưởng.
D. Nghiên cứu ứng dụng các kiến thức toán, khoa học, kĩ thuật vào việc thiết kế nguyên lí sản phẩm cơ khí động lực.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Điểm chết trên của pít tông là
A. vị trí mà ở đó pít tông bắt đầu đi lên.
B. điểm chết mà pít tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. điểm chết mà pít tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
D. vị trí tại đó vận tốc tức thời của pít tông bằng 0.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Vai trò của ô tô trong sản xuất là?
1. Chở nhiều người và hàng hóa đi trên nhiều địa hình khác nhau
2. Phục vụ các công việc đặc thù như cứu hóa, cứu thương, truyền hình, ...
3. Vận chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng
4. Vận chuyển nguyên vật liệu từ nơi khai thác đến nơi sản xuất
A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 3, 4 D. 2, 3,
1,2,3
1,2
3,4
2,3
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Động cơ Diesel cần dùng bơm cao áp vì?
A. Cần phun dầu thật nhanh B. Cần phun dầu nhiều
C. Dầu đặc hơn xăng D. Buồng cháy có áp suất rất cao
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Hệ thống truyền lực thuộc phần nào của ô tô?
A. Phần động cơ B. Phần gầm xe C. Phần điện - điện tử D. Phần thân vỏ
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Hệ thống lái trên ô tô có nhiệm vụ gì?
A. Giảm vận tốc của ô tô đến một vận tốc yêu cầu hoặc cho đến khi dừng hẳn
B. Giảm tác động va đập từ mặt đường lên thân xe, đảm bảo ô tô chuyển động êm dịu
C. Thay đổi hướng chuyển động và đảm bảo quỹ đạo chuyển động theo điều khiển của người lái
D. Truyền lực và mômen giữa thân xe và cầu xe
A
B
C
D
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Muốn ô tô chuyển hướng sang trái cần quay vành tay lái
1. Sang trái 2. Sang phải
3. Ngược chiều kim đồng hồ 4. Cùng chiều kim đồng hồ
1,3
1,4
2,3
2,4
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
60 questions
Ôn Tập Môn GDKT&PL 10
Quiz
•
10th Grade - University
62 questions
ktpl
Quiz
•
11th Grade
61 questions
trach nhiem tin 11 gk2
Quiz
•
11th Grade - University
60 questions
GDQP Bài 7
Quiz
•
11th Grade - University
62 questions
sinh ghk1
Quiz
•
11th Grade
60 questions
GDCD
Quiz
•
11th Grade
60 questions
TIN GK 2 LOP 11
Quiz
•
11th Grade
55 questions
KTPL CUỐI HỌC KỲ II
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade