
lý c hk2
Quiz
•
Physics
•
1st - 5th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Lan Chi
Used 27+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đứng yên trong chân không thì:
tỉ lệ thuận với độ lớn các điện tích, tỉ kệ nghịch với khoảng cách giữa chúng và có phương trùng với đường thẳng nối 2 điện tích
tỉ lệ thuận với tích độ lớn các điện tích, tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng và có phương vuông góc với đường thẳng nối 2 điện tích
tỉ lệ nghịch với tích độ lớn các điện tích,tỉ lệ thuận với bình phương với khoảng cách giữa chúng và có phương trùng với đường thẳng nối 2 điện tích
tỉ lệ thuận với tích độ lớn các điện tích, tỉ lệ nghịch với bình phương với khoảng cách giữa chúng và có phương trùng với đường thẳng nối 2 điện tích
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
nếu tăng khoảng cách giữa 2 điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
tăng lên 3 lần
giảm đi 3 lần
tăng lên 9 lần
giảm đi 9 lần
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
điện trường là
dạng vật chất tồn tại quang điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích
dạng vật chất tồn tại quanh nam châm, truyền tương tác giữa các nam châm
dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và nam châm, truyền tương tác giữa các điện tích và giữa các nam châm
tồn tại ở khắp mọi nơi, tác dụng lực điện vào các vật trong nó
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
đường sức điện cho chúng ta biết về
độ lớn của cường độ điện trường của các điểm trên đường sức điện
độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích thử của q
phương và chiều của cường độ điện trường tại mỗi điểm trên đường sức điện
độ mạnh yếu của điên trường
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại 1 điểm đc gọi là
vecto điện trường
điện trường
từ trường
cường độ điện trường
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
đơn vị của cường độ điện trường
N/m
N.m
V/m
V.m
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về cường độ điện trường
Cường độ điện trường tại 1 điểm đặc trưng cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó
Cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tịa 1 điểm
Vecto cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q có chiều: hướng ra xa Q nếu Q âm, hướng về Q nếu Q dương
Đơn vị của cường độ điện trường và V/m
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
16 questions
Ôn tập cuối kì II lí 6
Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Toán
Quiz
•
KG - 1st Grade
20 questions
ĐIỆN TRƯỜNG
Quiz
•
2nd Grade
16 questions
Kiểm tra vật lí 10
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bài tập cuối tuần 24 - Toán
Quiz
•
KG - 1st Grade
17 questions
Ai thông minh hơn học sinh lớp 1
Quiz
•
1st - 2nd Grade
21 questions
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH RLC NỐI TIẾP
Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Waves, Parts of Waves and Wave Properties
Quiz
•
5th - 7th Grade
20 questions
Insulators and Conductors
Quiz
•
4th - 5th Grade
14 questions
Magnets
Quiz
•
3rd - 4th Grade
25 questions
Forces and Motion
Quiz
•
5th Grade
20 questions
5.7b Mixtures vs. Solutions
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Transparent, Translucent, Opaque
Quiz
•
4th Grade
