
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN - ĐIỆN TRỞ - ĐỊNH LUẬT OHM
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Medium
Phat Nguyen
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào sau đây?
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm, tỉ lệ với hiệu điện thế
. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng, tỉ lệ với hiệu điện thế
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Kim loại dẫn điện tốt vì
Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn
Mật độ các ion tự do lớn
Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Điện trở của một đèn sợi đốt tăng theo nhiệt độ vì
mật độ electron dẫn giảm.
mật độ electron dẫn tăng.
sự tán xạ với các electron dẫn bởi ion ở nút mạng tăng.
sự tán xạ với các electron dẫn bởi ion ở nút mạng giảm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở
Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở
dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
So sánh đèn sợi đốt và điện trở nhiệt thuận. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Điện trở của cả hai đều tăng nhanh theo nhiệt độ
Điện trở của cả hai đều tăng chậm theo nhiệt độ.
Điện trở đèn sợi đốt tăng nhanh hơn so với điện trở nhiệt thuận
Điện trở đèn sợi đốt tăng chậm hơn so với điện trở nhiệt thuận.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Điện trở nhiệt là
linh kiện có điện trở không phụ thuộc vào nhiệt độ.
linh kiện có điện trở thay đổi một cách rõ rệt theo nhiệt độ.
linh kiện có điện trở ở nhiệt độ cao.
linh kiện có điện trở ở nhiệt độ cao.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
38 questions
Công nghệ
Quiz
•
11th Grade - University
41 questions
Tuần 43-KinhTe
Quiz
•
11th Grade
34 questions
Đề Cương Giữa Học Kỳ II Địa Lí 11
Quiz
•
11th Grade
38 questions
Câu hỏi về cảm ứng ở động vật
Quiz
•
11th Grade
38 questions
công nghệ
Quiz
•
11th Grade
40 questions
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2- SỬ 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM KTGK1-TIN9
Quiz
•
9th - 12th Grade
38 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ II K11
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade