ôn tập thi hk2 khtn 8

Quiz
•
Physics
•
9th Grade
•
Medium
HuyenNga Do
Used 12+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì
nội năng của vật giảm.
động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm.
động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng.
thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai?
Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.
Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.
Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi chuyển động nhiệt của phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi?
Nhiệt năng.
Khối lượng.
Động năng.
Nhiệt độ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhiệt năng của một vật là
hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nội năng của một vật là
tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
tổng động năng và thế năng của vật.
nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nung nóng một miếng đồng rồi thả vào một cốc nước lạnh. Trong hiện tượng này, phát biểu nào sau đây đúng?
Nhiệt năng của miếng đồng tăng lên.
Nhiệt năng của cốc nước tăng lên.
Nhiệt năng của các vật thay đổi do thực hiện công.
Nhiệt năng của miếng đồng thay đổi do có sự chuyển hóa năng lượng từ cơ năng sang nhiệt năng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?
Nội năng là một dạng năng lượng.
Nội năng có thể chuyển hóa thành năng lượng khác.
Nội năng là nhiệt lượng.
Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Động năng - Thế năng

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
KT thường xuyên kì 2 Lí 10

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
Cảm biến

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
TEST 2. CÔNG THỨC

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
KHTN9 - KTGK 1

Quiz
•
9th Grade
20 questions
ÔN TẬP VẬT LÝ 9

Quiz
•
6th - 9th Grade
15 questions
Khám Phá Năng Lượng Ánh Sáng

Quiz
•
7th Grade - University
21 questions
1 SỐ BT THAM KHẢO ÔN GIỮA KÌ 2 -LÝ 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade