Thi đua học tốt: Năng lượng hóa học

Thi đua học tốt: Năng lượng hóa học

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIÊM TRA 15 PHÚT LẦN 2

KIÊM TRA 15 PHÚT LẦN 2

10th Grade

10 Qs

Test nhanh kiến thức về Cân bằng hóa học

Test nhanh kiến thức về Cân bằng hóa học

10th Grade

10 Qs

enthalpy

enthalpy

9th - 12th Grade

9 Qs

Tốc độ phản ứng

Tốc độ phản ứng

10th Grade

14 Qs

Kiểm tra chương 5

Kiểm tra chương 5

10th Grade

10 Qs

ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ CƯƠNG2.HĐCN2

ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ CƯƠNG2.HĐCN2

10th Grade

12 Qs

Ôn tập Bài 13

Ôn tập Bài 13

10th Grade

15 Qs

KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 10

KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 10

10th Grade

10 Qs

Thi đua học tốt: Năng lượng hóa học

Thi đua học tốt: Năng lượng hóa học

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Medium

Created by

Hoàng Lê

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phản ứng thu nhiệt là

phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt.

phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.

phản ứng làm giảm năng lượng của hệ.

phản ứng làm giảm nhiệt độ của hệ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ΔrH0298 = -184,6 kJ.

Phản ứng này là

Phản ứng tỏa nhiệt.

Phản ứng thu nhiệt.

Phản ứng thế.

Phản ứng phân hủy.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

Đốt cháy than đá.

Cho CaO (vôi sống) tác dụng với nước.

Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4.

Cho dung dịch CH3COOH (giấm ăn) tác dụng với NaHCO3 (trong baking soda).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phản ứng xảy ra trong pin điện thoại, máy tính, giải phóng năng lượng dưới dạng

Nhiệt năng.

Điện năng.

Hóa năng.

Cơ năng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Áp suất đối với chất khí ở điều kiện chuẩn là

1,0 bar.

0,1 bar.

10,0 bar.

0,5 bar.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0?

CO2(g).

Na2O(g).

Fe(s).

H2O(l).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn nhiệt tạo thành chuẩn của NH3(g)?

1/2N2(g) + 3/2H2(g) → NH3(g).

N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g).

NH4Cl(s) → NH3(g) + HCl(g).

NH3 (g) →1/2N2(g) + 3/2H2(g).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?