10A1_Đ/S

10A1_Đ/S

10th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập lý thuyết

Ôn tập lý thuyết

9th - 12th Grade

33 Qs

LUYỆN TẬP: OXH - KHỬ

LUYỆN TẬP: OXH - KHỬ

10th Grade

37 Qs

10.5.3. LÝ THUYẾT HIDROCLORUA + AXIT CLOHIDRIC

10.5.3. LÝ THUYẾT HIDROCLORUA + AXIT CLOHIDRIC

10th Grade

30 Qs

HOA 10 OXH-KH -Hal

HOA 10 OXH-KH -Hal

10th - 12th Grade

35 Qs

Ôn tập hóa kì 2

Ôn tập hóa kì 2

10th Grade

40 Qs

20-21 Hóa 10 cuối kì 2

20-21 Hóa 10 cuối kì 2

10th Grade

38 Qs

ÔN TẬP OXI LƯU HUỲNH

ÔN TẬP OXI LƯU HUỲNH

10th Grade

40 Qs

10A1_Đ/S

10A1_Đ/S

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Medium

Created by

Võ Như Quỳnh

Used 1+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Thực hiện hai thí nghiệm sau ở cùng nhiệt độ: Thí nghiệm 1: Cho a gam Zn viên tác dụng với lượng dư dung dịch HCl 1M; Thí nghiệm 2: Cho a gam Zn viên tác dụng với lượng dư dung dịch HCl 2M. PHÁT BIỂU NÀO ĐÚNG?
Thí nghiệm 2 xảy ra nhanh hơn thí nghiệm 1.
Tốc độ khí H2 thoát ra ở thí nghiệm 2 nhanh hơn thí nghiệm 1.
Sau khi phản ứng kết thúc lượng muối thu được ở thí nghiệm 2 nhiều hơn thí nghiệm 1.
Nếu thay Zn viên bằng Zn bột thì tốc phản ứng ở hai thí nghiệm bằng nhau.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến thiên enthalpy chuẩn quá trình “ H2O(s) → H2O(l)” là 6,020kJ. Nhận định nào đúng?
Quá trình tan chảy của nước đá là quá trình thu nhiệt.
Khi cho viên nước đá vào cốc nước lỏng ấm, viên đá tan chảy dần.
Biến thiên enthalpy chuẩn quá trình “ H2O(l) → H2O(s)” là -6,020kJ.
Để làm lạnh 120 gam nước lỏng ở 45°C xuống 0°C, một bạn học sinh đã dùng 60 gam nước đá. (Giả thiết có sự trao đổi nhiệt giữa nước và nước đá)

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Tốc độ của một phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác,… Nhận định nào đúng?
Tàn đóm đỏ bùng cháy lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất.
Aluminium dạng bột phản ưng với dung dịch hydrochloric acid chậm hơn so với aluminium dạng lá.
Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn.
Để tăng tốc độ phản ứng nung vôi (CaCO3) người ta thường nung ở áp suất cao.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) gồm: fluorine, chlorine, bromine, idodine và hai nguyên tố phóng xạ là astatine, tennessine. Nhận định nào đúng?
Mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA đều có 7 electron lớp ngoài cùng.
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện tăng dần.
Tính oxi hóa giảm dần từ fluorine đến iodine.
Ở điều kiện thường, iodine là chất khí màu tím đen.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Các hợp chất chứa ion Cl-, Br-, I- phản ứng được với sulfuric acid đặc. Tuy nhiên, các sản phẩm là không giống nhau. Nhận định nào đúng?
Sodium chlorine dạng rắn phản ứng với sulfuric acid đặc đun nóng tạo thành khí Cl2 có màu vàng lục.
Sodium bromine dạng rắn phản ứng sulfuric acid đặc đun nóng tạo hơi Br2 màu nâu đỏ.
Sodium iodine dạng rắn phản ứng sulfuric acid đặc đun nóng tạo ra hơi I2 màu tím.
Có thể điều chế được hydrogen bromine từ phản ứng giữa potassium bromine dạng rắn với sulfuric acid đặc đun nóng.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,6 kJ: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl (g) (*).Nhận định nào đúng?
Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là -184,6 kJ mol-1.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là -184,6 kJ.
Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là -92,3 kJ mol-1.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là -92,3 kJ.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) (*).Nhận định nào sai?

Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng (*) là v=k×CNO×CO2

Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO tăng lên 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần.
Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 9 lần.
Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ NO và O2 đều tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng 9 lần.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?