Hãy chọn phương án đúng: Dấu của các điện tích q1, q2 trên
hình bên là
VẬT LÝ 11 - CUỐI KÌ II
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Easy
Lam Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
91 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chọn phương án đúng: Dấu của các điện tích q1, q2 trên
hình bên là
q1 > 0; q2 < 0.
q1 < 0; q2 > 0.
q1 < 0; q2 < 0.
Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của q1, q2.
Answer explanation
Trái - HÚT
Cùng - ĐẨY
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm phát biểu sai về điện trường:
Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu.
Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là
Answer explanation
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Một điện tích điểm q = 5.10–7 C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn 6.10–2 N. Cường độ điện trường tại M là
Answer explanation
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình bên vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm q1 và q2 gây ra, dấu các điện tích là
q1 > 0 và q2 > 0.
q1 > 0 và q2 < 0.
q1 < 0 và q2 > 0.
q1 < 0 và q2 < 0.
Answer explanation
Vào ÂM
Ra DƯƠNG
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường tại mỗi điểm có
độ lớn khác nhau, phương và chiều giống nhau.
độ lớn giống nhau, phương và chiều giống nhau.
độ lớn khác nhau, phương và chiều khác nhau.
độ lớn giống nhau, phương và chiều khác nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho một hạt mang điện dương chuyển động từ điểm M đến H theo lộ trình như hình bên (M → N → P → H) trong điện trường đều E . Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích trên từng đoạn đường?
ANP < 0.
AMN > 0.
ANH = 0.
APH > 0.
Answer explanation
Cùng chiều E -> DƯƠNG
Ngược chiều E -> ÂM
88 questions
lý cuối kì
Quiz
•
11th Grade
93 questions
KTPL11A7
Quiz
•
11th Grade
90 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Giữa HK II
Quiz
•
11th Grade
90 questions
KTGK II CN
Quiz
•
11th Grade
96 questions
dia l
Quiz
•
11th Grade
89 questions
Địa á
Quiz
•
11th Grade
95 questions
Ôn Tập Môn Địa Lý
Quiz
•
9th - 12th Grade
87 questions
ÔN THI GIỮA KÌ MÔN CÔNG NGHỆ
Quiz
•
KG - Professional Dev...
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Right Triangles: Pythagorean Theorem and Trig
Quiz
•
11th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson
Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals
Quiz
•
8th - 12th Grade