KHTN 7 - CUỐI KÌ II - 29 -47

KHTN 7 - CUỐI KÌ II - 29 -47

7th Grade

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHTN7 - ÔN TẬP HKII P2

KHTN7 - ÔN TẬP HKII P2

7th Grade

23 Qs

Ôn tập đầu xuân

Ôn tập đầu xuân

7th Grade

16 Qs

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 4 KHTN 7 HKII

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN 4 KHTN 7 HKII

7th Grade

18 Qs

Ôn tập trắc nghiệm 2

Ôn tập trắc nghiệm 2

7th Grade

20 Qs

Trắc nghiệm khtn

Trắc nghiệm khtn

7th Grade

20 Qs

Đề kiểm tra 5A6

Đề kiểm tra 5A6

5th Grade - University

20 Qs

ÔN tập CN GKII

ÔN tập CN GKII

6th - 8th Grade

17 Qs

GAME LÀ DỄ

GAME LÀ DỄ

6th Grade - University

20 Qs

KHTN 7 - CUỐI KÌ II - 29 -47

KHTN 7 - CUỐI KÌ II - 29 -47

Assessment

Quiz

Science

7th Grade

Medium

Created by

QUIZIZZ TK7

Used 3+ times

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Trong hệ tuần hoàn, oxygen được lấy từ ​ .............., còn chất dinh dưỡng do cơ quan tiêu hóa cung cấp.

2.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

Điền vào chỗ trống: "Nói hệ tuần hoàn là trung tâm trao đổi mà của cơ thể động vật vì ở đây diễn ra tất cả các quá trình ​ (a)   cần thiết để tổng hợp, ​ (b)   và đưa các chất đi nuôi cơ thể"​

trao đổi
phân giải
tiêu hóa
đào thải

3.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

"Trong hệ tuần hoàn, oxygen được lấy từ phổi còn chất dinh dưỡng do​ (a)   ​ cung cấp."

cơ quan tiêu hóa
cơ quan hô hấp
cơ quan tuần hoàn
cơ quan bài tiết

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và trao đổi chất ở cấp độ cơ thể?

hệ tuần hoàn

hệ hô hấp

hệ tiêu hóa

hệ bài tiết

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của cảm ứng đối với sinh vật là gì?

Thích ứng với thay đổi của môi trường.

Không có vai trò gì đối với sinh vật.

Giúp sinh vật tổng hợp các chất dinh dưỡng.     

Ức chế sự sinh trưởng của sinh vật.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm nào có ở cảm ứng của thực vật?

(1) phản ứng chậm.                                          (2) phản ứng khó nhận thấy.

(3) phản ứng nhanh.                                         (4) hình thức phản ứng kém đa dạng.

(5) hình thức phản ứng đa dạng.                        (6) phản ứng dễ nhận thấy.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai kiểu hướng động chính là

hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động âm (sinh trưởng về trọng lực).

hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích).

hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).

hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới đất).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?