
Địa bổ sung

Quiz
•
History
•
10th Grade
•
Medium

Nga Kieu
Used 1+ times
FREE Resource
98 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành hai nhóm chính là
công nghiệp khai thác, chế biến.
công nghiệp nặng và chế biến.
dịch vụ công nghiệp, khai thác.
khai thác, sản xuất điện - nước.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân?
Thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
Tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
Làm thay đổi cơ cấu nền kinh tế.
Khai thác hiệu quả các tài nguyên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các quốc gia trên thế giới là
công nghiệp năng lượng.
điện tử - tin học.
sản xuất hàng tiêu dùng.
công nghiệp thực phẩm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
Dễ gây ô nhiễm môi trường.
Có các sản phẩm rất đa dạng.
Không đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
Quy trình sản xuất rất phức tạp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hoạt động tài chính, ngân hàng thuộc về nhóm ngành
dịch vụ công.
dịch vụ tiêu dùng.
dịch vụ kinh doanh.
dịch vụ cá nhân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò chủ yếu của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân?
Là cầu nối giúp các ngành kinh tế phát triển mạnh hơn.
Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước.
Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
Góp phần khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là
chỉ phục vụ cho đời sống của nhân dân.
chỉ sử dụng cho mục đích phát triển kinh tế.
sử dụng các thiết bị có sẵn trong không gian.
Có thể cung ứng dịch vụ từ khoảng cách xa.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
101 questions
Quiz về quyền con người và phát triển

Quiz
•
10th Grade
100 questions
SỬ HKII - 12A4

Quiz
•
9th - 12th Grade
94 questions
CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP

Quiz
•
10th Grade
103 questions
Trắc nghiệm văn minh cổ đại

Quiz
•
10th Grade
102 questions
LỊCH SỬ VÀ SỬ HỌC

Quiz
•
10th Grade
103 questions
Đề cương lịch sử

Quiz
•
9th - 12th Grade
96 questions
Ôn Tập Văn Minh Đại Việt

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for History
20 questions
Prehistory

Quiz
•
7th - 10th Grade
16 questions
Government Unit 2

Quiz
•
7th - 11th Grade
15 questions
Western River Valley Civilizations

Quiz
•
7th - 10th Grade
25 questions
World Civ Unit 1 Vocab

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Unit 2 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Unit 3 Quizizz

Quiz
•
10th Grade
12 questions
CE 2b Early Documents Review

Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
The Early Colonies

Quiz
•
7th - 11th Grade