Thuật ngữ nào sau đây được sử dụng để mô tả một khoản vay trong đó mỗi khoản thanh toán có số tiền bằng nhau và bao

Thuật ngữ tài chính

Quiz
•
Mathematics
•
12th Grade
•
Hard
Ly Hà
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. khoản vay trả dần
B. khoản vay điều chỉnh
C. balloon loan
D. khoản vay chiết khấu
E. khoản vay chỉ có lãi suất - interest only loan
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây định nghĩa chính xác dòng tiền đều vô hạn
A. một số lượng hạn chế các khoản thanh toán bằng nhau được trả theo từng khoảng thời gian chẵn
B. thanh toán số tiền bằng nhau được trả không thường xuyên nhưng vô thời hạn
C. số tiền khác nhau được thanh toán đều đặn mãi mãi
D. các khoản thanh toán bằng nhau được trả không ngừng vào những khoảng thời gian bằng nhau
F. các khoản thanh toán bằng nhau không ngừng được trả ở những khoảng thời gian bằng nhau hoặc không bằng nhau
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuật ngữ nào sau đây được sử dụng để mô tả một khoản vay trong đó mỗi khoản thanh toán có số tiền bằng nhau và bao gồm cả lãi và gốc?
khoản vay trả dần
modified loan - khoản vay điều chỉnh
balloon loan
pure discount loan - khoản vay chiết khuấu
interest-only loan - khoản vay chỉ có lãi suất
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuật ngữ nào sau đây được dùng để mô tả một khoản vay yêu cầu thanh toán lãi định kỳ và thanh toán gốc một lần?
khoản vay trả dần
khoản vay điều chỉnh
balloon loan
khoản vay chiết khấu
khoản vay chỉ có lãi suất - interest only loan
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ?
Thời gian và giá trị tương lai có quan hệ nghịch đảo, tất cả các giá trị khác không đổi.
Lãi suất và thời gian có quan hệ cùng chiều, tất cả các yếu tố khác không đổi.
Việc tăng lãi suất chiết khấu sẽ làm tăng giá trị hiện tại với lãi suất dương.
Thời gian tăng lên sẽ làm tăng giá trị tương lai với lãi suất bằng 0.
Thời gian và giá trị hiện tại có quan hệ nghịch đảo, tất cả các giá trị khác không đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bạn đang so sánh hai dòng tiền đều hữu hạn có khoản thanh toán hàng quý là 2.500 đô la trong 5 năm và trả lãi 0,75 phần trăm mỗi tháng. Dòng tiền A sẽ trả cho bạn vào ngày đầu tiên mỗi tháng trong khi dòng tiền B sẽ trả cho bạn vào ngày cuối cùng của mỗi tháng. Phát biểu nào sau đây đúng về hai niên kim này?
Hai dòng tiền này có giá trị hiện tại bằng nhau nhưng giá trị tương lai không bằng nhau vào cuối năm thứ năm.
Hai dòng tiền này có giá trị hiện tại bằng nhau tính đến ngày hôm nay và giá trị tương lai bằng nhau vào cuối năm thứ năm.
Dòng tiền B là dòng tiền đều hữu hạn đầu kỳ
A có giá trị tương lai nhỏ hơn B.
B có giá trị hiện tại nhỏ hơn A.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một niên kim/dòng tiền đều thông thường được xác định rõ nhất bởi điều nào sau đây
các khoản thanh toán được trả tăng dần trong một khoảng thời gian xác định
các khoản thanh toán được trả tăng dần mãi mãi
các khoản thanh toán bằng nhau được trả đều đặn trong một khoảng thời gian nhất định
các khoản thanh toán bằng nhau được trả đều đặn và liên tục
các khoản thanh toán không đồng đều xảy ra theo những khoảng thời gian nhất định trong một khoảng thời gian giới hạn
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lãi suất được tính bằng lãi suất mỗi kỳ nhân với số kỳ trong năm gọi là bao nhiêu?
effective annual rate - lãi suất hiệu dụng
annual percentage rate - lãi suất hàng năm
periodic interest rate - lãi định kỳ
compound interest rate - lãi gộp
daily interest rate - lãi hàng ngày
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bà của bạn sẽ tặng bạn 125 đô la một tháng trong bốn năm khi bạn học đại học để lấy bằng cử nhân. Với lãi suất chiết khấu 6,5 phần trăm, những khoản thanh toán này có giá trị bao nhiêu đối với bạn vào ngày bạn vào đại học?
$5,201.16
$5,270.94
$5,509.19
$5,608.87
$5,800.00
Similar Resources on Quizizz
5 questions
Tiết 17: BÀI 2. TÍN DỤNG – VAY NỢ

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Kiến thức về thời gian

Quiz
•
5th Grade - University
7 questions
Lịch sử - Đường Trường Sơn

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Trắc nghiệm tiền tệ - Toán 12 CĐHT

Quiz
•
12th Grade - University
8 questions
QUIZ TÍN DỤNG

Quiz
•
12th Grade
10 questions
10 câu TN Tiền tệ (12)

Quiz
•
12th Grade
10 questions
LTTCTT

Quiz
•
12th Grade
10 questions
CHUYÊN ĐỀ TOÁN

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Mathematics
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Inequalities Graphing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University
20 questions
Solving Linear Equations for y

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Graph Match

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Unit Circle Trig

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Understanding Linear Equations and Slopes

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Algebra 2 Regents Review

Quiz
•
10th - 12th Grade