Thuật ngữ tài chính

Thuật ngữ tài chính

12th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NLKT-Vòng 2

NLKT-Vòng 2

1st - 12th Grade

10 Qs

Olympic Bricmath_21_22

Olympic Bricmath_21_22

1st - 12th Grade

12 Qs

ÔN TẬP TÁC PHẨM VỢ CHỒNG A PHỦ

ÔN TẬP TÁC PHẨM VỢ CHỒNG A PHỦ

12th Grade

12 Qs

 Bài kiểm tra số 1

Bài kiểm tra số 1

11th - 12th Grade

13 Qs

QUIZ BẢO HIỂM

QUIZ BẢO HIỂM

12th Grade

8 Qs

Bài kiểm tra về Báo cáo tài chính

Bài kiểm tra về Báo cáo tài chính

12th Grade

10 Qs

THI GIẢI TOÁN - NVSP - K69B

THI GIẢI TOÁN - NVSP - K69B

10th - 12th Grade

11 Qs

G12-GT-C2-B4-D4-Baitoanthucte-P1

G12-GT-C2-B4-D4-Baitoanthucte-P1

12th Grade

10 Qs

Thuật ngữ tài chính

Thuật ngữ tài chính

Assessment

Quiz

Mathematics

12th Grade

Hard

Created by

Ly Hà

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ nào sau đây được sử dụng để mô tả một khoản vay trong đó mỗi khoản thanh toán có số tiền bằng nhau và bao

A. khoản vay trả dần

B. khoản vay điều chỉnh

C. balloon loan

D. khoản vay chiết khấu

E. khoản vay chỉ có lãi suất - interest only loan

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều nào sau đây định nghĩa chính xác dòng tiền đều vô hạn

A. một số lượng hạn chế các khoản thanh toán bằng nhau được trả theo từng khoảng thời gian chẵn

B. thanh toán số tiền bằng nhau được trả không thường xuyên nhưng vô thời hạn

C. số tiền khác nhau được thanh toán đều đặn mãi mãi

D. các khoản thanh toán bằng nhau được trả không ngừng vào những khoảng thời gian bằng nhau

 F. các khoản thanh toán bằng nhau không ngừng được trả ở những khoảng thời gian bằng nhau hoặc không bằng nhau

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ nào sau đây được sử dụng để mô tả một khoản vay trong đó mỗi khoản thanh toán có số tiền bằng nhau và bao gồm cả lãi và gốc?

khoản vay trả dần

modified loan - khoản vay điều chỉnh

balloon loan

pure discount loan - khoản vay chiết khuấu

interest-only loan - khoản vay chỉ có lãi suất

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ nào sau đây được dùng để mô tả một khoản vay yêu cầu thanh toán lãi định kỳ và thanh toán gốc một lần?

khoản vay trả dần

khoản vay điều chỉnh

balloon loan

khoản vay chiết khấu

khoản vay chỉ có lãi suất - interest only loan

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ?

Thời gian và giá trị tương lai có quan hệ nghịch đảo, tất cả các giá trị khác không đổi.

Lãi suất và thời gian có quan hệ cùng chiều, tất cả các yếu tố khác không đổi.

Việc tăng lãi suất chiết khấu sẽ làm tăng giá trị hiện tại với lãi suất dương.

Thời gian tăng lên sẽ làm tăng giá trị tương lai với lãi suất bằng 0.

Thời gian và giá trị hiện tại có quan hệ nghịch đảo, tất cả các giá trị khác không đổi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bạn đang so sánh hai dòng tiền đều hữu hạn có khoản thanh toán hàng quý là 2.500 đô la trong 5 năm và trả lãi 0,75 phần trăm mỗi tháng. Dòng tiền A sẽ trả cho bạn vào ngày đầu tiên mỗi tháng trong khi dòng tiền B sẽ trả cho bạn vào ngày cuối cùng của mỗi tháng. Phát biểu nào sau đây đúng về hai niên kim này?

Hai dòng tiền này có giá trị hiện tại bằng nhau nhưng giá trị tương lai không bằng nhau vào cuối năm thứ năm.

Hai dòng tiền này có giá trị hiện tại bằng nhau tính đến ngày hôm nay và giá trị tương lai bằng nhau vào cuối năm thứ năm.

Dòng tiền B là dòng tiền đều hữu hạn đầu kỳ

A có giá trị tương lai nhỏ hơn B.

B có giá trị hiện tại nhỏ hơn A.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một niên kim/dòng tiền đều thông thường được xác định rõ nhất bởi điều nào sau đây

các khoản thanh toán được trả tăng dần trong một khoảng thời gian xác định

các khoản thanh toán được trả tăng dần mãi mãi

các khoản thanh toán bằng nhau được trả đều đặn trong một khoảng thời gian nhất định

các khoản thanh toán bằng nhau được trả đều đặn và liên tục

các khoản thanh toán không đồng đều xảy ra theo những khoảng thời gian nhất định trong một khoảng thời gian giới hạn

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lãi suất được tính bằng lãi suất mỗi kỳ nhân với số kỳ trong năm gọi là bao nhiêu?

effective annual rate - lãi suất hiệu dụng

annual percentage rate - lãi suất hàng năm

periodic interest rate - lãi định kỳ

compound interest rate - lãi gộp

daily interest rate - lãi hàng ngày

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bà của bạn sẽ tặng bạn 125 đô la một tháng trong bốn năm khi bạn học đại học để lấy bằng cử nhân. Với lãi suất chiết khấu 6,5 phần trăm, những khoản thanh toán này có giá trị bao nhiêu đối với bạn vào ngày bạn vào đại học?

$5,201.16

$5,270.94

$5,509.19

$5,608.87

$5,800.00