Test 27 Tân Tạo THPT

Test 27 Tân Tạo THPT

9th Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Công Nghệ

Công Nghệ

9th Grade

26 Qs

lich su 11D4

lich su 11D4

9th - 12th Grade

31 Qs

Driver’s Ed chapter 9

Driver’s Ed chapter 9

9th - 12th Grade

32 Qs

vbhgg

vbhgg

9th Grade

30 Qs

Kiểm tra bài cũ Unit 8 Grade 9

Kiểm tra bài cũ Unit 8 Grade 9

9th Grade

22 Qs

India and china

India and china

9th Grade

22 Qs

Lịch sử

Lịch sử

9th - 12th Grade

24 Qs

past tenses

past tenses

9th - 12th Grade

24 Qs

Test 27 Tân Tạo THPT

Test 27 Tân Tạo THPT

Assessment

Quiz

Others

9th Grade

Hard

Created by

Dung Trần Thị Tuyết

Used 1+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

This house _________ in 1990 by my grandfather. (Bị động QKĐ)

is built

was built

built

has built

Answer explanation

Dấu hiệu câu bị động: có “by” khúc cuối

Bị động QKĐ: was/were + V3/ed

-> Ngôi nhà này được xây dựng vào năm 1990 bởi ông của tôi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

  The children’s song_______ by one of the parents now. (bị động HTTD)

                          

A. is taping    

  B. are being taped 

C. are taping 

D. is being taped

Answer explanation

Dấu hiệu câu bị động: có “by” khúc cuối

Bị động HTTD: am/is/are + being + V3/ed

-> Bài hát thiếu nhi hiện đang được một phụ huynh ghi âm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

………………… you are interested in this film, don't go to see it at any cost.

If

Unless

Because

So

Answer explanation

Unless = if not: nếu không

nếu bạn không quan tâm đến bộ phim này, đừng đi xem nó bằng bất cứ giá nào.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I suggest ……....the printer first

you check

You must check

You checking

You to check

Answer explanation

Suggest + (that) + S + (should) + V1

Trong nhiều trường hợp ta có thể vừa dùng ''should'' hoặc bỏ đều được vì nó không cần thiết.

-Tạm dịch: Tôi đề nghị bạn kiểm tra máy in đầu tiên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

She’s always polite and considerate _______________ her friends.

with

towards

about

for

Answer explanation

Dùng towards : chỉ trong mối liên hệ với ai, cái gì.

. considerate (adj) : chu đáo

∘Dịch : Cô ấy luôn lịch sự và chu đáo với bạn bè.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Those buckets must be filled _______ water for future use.

Into

On

With

By

Answer explanation

fill sth with sth: lấp đầy cái gì bằng cái gì

Dịch: Những xô đó phải được đổ đầy nước để sử dụng trong tương lai.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

My friends come to stay…………us………..

Christmas.

With/in

To/in

With/at

To/at

Answer explanation

Media Image

At Christmas

Bạn bè của tôi đến ở với chúng tôi vào dịp Giáng sinh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?