Lý 11 (Chúc các bạn tạch lý)

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium

undefined undefined
Used 2+ times
FREE Resource
88 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác dụng giữa chúng
Tăng lên 2 lần
Giảm đi 2 lần
Giảm đi 4 lần
Không đổi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chân không đặt cố định một điện tích điểm 𝑄. Một điểm M cách Q một khoảng r. Tập hợp những điểm có độ lớn cường độ điện trường bằng độ lớn cường độ điện trường tại M là
Mặt cầu tâm Q đi qua M
Một đường tròn đi qua M
Một mặt phẳng đi qua M
Các mặt cầu đi qua M
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?
Điện tích của tụ điện
Điện dung của tụ điện.
Cường độ điện trường trong tụ điện
Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm gần nhau thì thấy chúng đẩy nhau, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hai điện tích đều dương
Hai điện tích đếu âm
Hai điện tích trái dấu .
Hai điện tích cùng dấu
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cặp số liệu ghi trên vỏ tụ điện cho biết điều gì?
Giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
Phân biệt được tên của các loại tụ điện.
Điện dung của tụ và giới hạn của hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
Năng lượng của điện trường trong tụ điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
Khả năng tác dụng lực của điện trường.
Phương chiều của cường độ điện trường.
Khả năng sinh công của điện trường.
Độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điểm M, N nằm trên một đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E, cách nhau một đoạn d, có hiệu điện thế là U. Biểu thức nào sau đây là đúng ?
E=U.d
E=U.d^2
E = U/d
E = (U^2)/d
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
89 questions
Lí l 11

Quiz
•
11th Grade
91 questions
lý béo

Quiz
•
11th Grade
88 questions
Đề Cương Tham Khảo Giữa Kỳ II Vật Lý 11

Quiz
•
11th Grade
93 questions
Lý thuyết lý 11 (2)

Quiz
•
11th Grade
87 questions
VL 11 on tap hk2 2024

Quiz
•
11th Grade
89 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Vật Lý

Quiz
•
11th Grade
92 questions
Kiểm tra kiến thức điện học

Quiz
•
11th Grade
91 questions
Vật lý

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade