
CHƯƠNG 3,4 TEST 2
Quiz
•
Physics
•
University
•
Practice Problem
•
Medium
NGOC ĐIỆP
Used 7+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong không khí, đặt cố định hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 0,5mC và cách nhau 2m. Tại trung điểm của khoảng cách giữa hai điện tích, vectơ cường độ điện trường
có độ lớn 9000 V/m, hướng về phía điện tích dương.
triệt tiêu.
có độ lớn 9000 V/m, hướng vuông góc với đường thẳng nối hai điện tích.
có độ lớn 9000 V/m, hướng về phía điện tích âm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gắn cố định hai điện tích điểm q1 = 4.10-7 C tại điểm A và q2 = 8.10-7 C tại điểm B trong không khí. Độ lớn của vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm của đoạn thẳng AB = 8cm là
350.104 V/m
725.104 V/m
225.104 V/m
950.104 V/m
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điểm A và B cách nhau một khoảng a trong không khí. Người ta lần lượt đặt tại A các điện tích trái dấu q1 và q2 thì thấy cường độ điện trường tại B lần lượt là E1 = 120 kV/m và E2 = 80 kV/m. Nếu đặt đồng thời tại A hai điện tích trên thì cường độ điện trường tại B sẽ là
40 kV/m.
120 kV/m.
80 kV/m.
200 kV/m.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích điện cùng dấu, đặt tại A và B. Mỗi quả cầu gây ra tại trung điểm M cuả AB một điện trường có cường độ là E1 = 300V/m và E2 = 200V/m. Nếu cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ thì cường độ điện trường tại M là
500 V/m
250V/m
100V/m
0 V/m
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm q1 và q2 bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu, đặt trên một đường thẳng, chia đường thẳng đó làm 3 phần như trong hình 4.1. Những điểm nằm trên vùng (3) thì vector cường độ điện trường luôn
nằm ngang hướng sang trái.
nằm ngang hướng sang phải.
thẳng đứng hướng xuống.
thẳng đứng hướng lên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm q1 và q2 bằng nhau về độ lớn, cùng dấu, đặt trên một đường thẳng, chia đường thẳng đó làm 3 phần như trong hình 4.2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Những điểm nằm trên vùng (2) thì vector cường độ điện trường luôn hướng sang phải.
Những điểm nằm trên vùng (2) thì vector cường độ điện trường luôn hướng sang trái.
Những điểm nằm trên vùng (2) thì vector cường độ điện trường luôn bằng không.
Điểm có cường độ điện trường bằng không nằm trên vùng (2).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình 4.4 minh họa một vành bán khuyên gồm 2 nửa bằng nhau (mỗi nửa là ¼ vòng tròn), tích điện đều với điện tích Q1, Q2 cùng độ lớn nhưng trái dấu. Nếu Q1 > 0 và Q2 < 0 thì vector cường độ điện trường tại tâm P của vành bán khuyên có hướng như mô tả nào sau đây?
nằm ngang hướng phải
Nằm ngang hướng trái
Thẳng đứng hướng xuống
Thẳng đứng hướng lên
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Các nước trên thế giới
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Vật lý 12
Quiz
•
1st Grade - University
16 questions
Câu hỏi trắc nghiệm chương 2 kinh tế chính trị
Quiz
•
University
15 questions
Chuyển động tròn đều
Quiz
•
KG - University
15 questions
QUỐC PHÒNG - AN NINH
Quiz
•
University
16 questions
Bryła sztywna
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Ôn tập học kì 2 - Vật Lí - Chương Nhiệt Học
Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
PH Listrik bolak balik dan rangkaian RLC
Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
Discover more resources for Physics
26 questions
Christmas Movie Trivia
Lesson
•
8th Grade - Professio...
7 questions
Different Types of Energy
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Slopes and Slope-Intercept Form
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
7 questions
Biomolecules (Updated)
Interactive video
•
11th Grade - University
20 questions
Winter/Holiday Trivia
Quiz
•
KG - University
10 questions
WINTER WIN Time - ELA - 12/9/2025
Quiz
•
KG - University
7 questions
Human Impact on Resources
Interactive video
•
4th Grade - University
