Mô học hệ tiêu hóa

Quiz
•
Biology
•
University
•
Medium
Thị Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tuyến Brunner đổ vào đâu?
Đổ vào ruột non qua tuyến Lieberkuhn
Mạch bạch huyết
Đổ trực tiếp vào ruột non
Mạch máu
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tuyến brunner có ở đâu?
Tầng niêm mạc
Tầng dưới niêm mạc
Cả tầng niêm mạc và dưới niêm mạc
Tầng cơ
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Tuyến đáy vị nằm ở đâu?
Lớp đệm
Tầng niêm mạc
Tầng dưới niêm mạc
Tầng niêm mạc và dưới niêm mạc
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu mô lớp ống tiêu hoá chính thức chủ yếu?
Trụ đơn
Lát tầng không sừng hoá
Lát tầng sừng hoá
Trụ giả tầng có lông chuyển
Answer explanation
Lát tầng không sừng hoá: Loại biểu mô này chủ yếu được tìm thấy ở các vùng chịu ma sát và tổn thương cơ học cao như miệng, thực quản và hậu môn, nhưng không phải là loại biểu mô chính thức của toàn bộ ống tiêu hóa.
Lát tầng sừng hoá: Loại biểu mô này chủ yếu xuất hiện ở da, nơi có chức năng bảo vệ cơ thể khỏi các yếu tố môi trường. Nó không xuất hiện trong ống tiêu hóa.
Trụ giả tầng có lông chuyển: Loại biểu mô này thường gặp ở đường hô hấp, như trong khí quản và phế quản, nơi chức năng chính là bảo vệ và vận chuyển chất nhầy. Nó không phải là loại biểu mô chính của ống tiêu hóa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào đúng với thực quản?
⅓ trên là cơ vân
⅓ trên là cơ trơn
Thực quản nằm hoàn toàn trên cơ hoành
Toàn bộ cấu tạo từ cơ trơn
Answer explanation
Phần trên của thực quản (khoảng ⅓ trên) chủ yếu được cấu tạo từ cơ vân, giúp kiểm soát việc nuốt một cách tự nguyện.
Thực quản không nằm hoàn toàn trên cơ hoành. Nó bắt đầu từ hầu và đi xuống qua ngực, xuyên qua cơ hoành tại lỗ thực quản để nối với dạ dày.
Thực quản có cấu trúc kết hợp, với ⅓ trên là cơ vân, ⅓ giữa là sự pha trộn của cơ vân và cơ trơn, và ⅓ dưới là cơ trơn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhung mao ruột do lớp nào đội lên?
Tầng dưới niêm mạc
Lớp đệm
Tầng niêm mạc
Cơ niêm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đám rối thần kinh Aurback có ở đâu?
Tầng cơ
Tầng vỏ ngoài
Lớp đệm
Lớp cơ niêm
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào mâm khía có đặc điểm ngoại trừ:
Cực ngọn có vi nhung mao
Có hình đài
Có nhiều lưới nội chất, bộ golgi
Cực ngọn có nhiều hạt chế tiết
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ống bài xuất nối tiêp với nang tụy?
Ống trung gian
Ống bài xuất gian tiểu thuỳ
Ống bài xuất trong tiểu thuỳ
Ống bài xuất cái
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tế bào nhân thực

Quiz
•
University
10 questions
Cấu tạo các giác quan

Quiz
•
University
11 questions
Sinh lý trẻ mầm non 1

Quiz
•
University
9 questions
Phôi thai bài 2

Quiz
•
University
10 questions
Quiz về Tài nguyên đất

Quiz
•
University
6 questions
Bài 1- S8: Mở đầu+ Cấu tạo cơ thể người

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
SINH 11 - BÀI 12: MIỄN DỊCH Ở ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI (TIẾT 1)

Quiz
•
11th Grade - University
11 questions
Kiến thức về mắt

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade