31-80

31-80

12th Grade

51 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm Tra Học Kì I - GDKT&PL 12

Kiểm Tra Học Kì I - GDKT&PL 12

12th Grade - University

50 Qs

Tay Tien

Tay Tien

12th Grade

51 Qs

Chủ nghĩa Xã hội Khoa học

Chủ nghĩa Xã hội Khoa học

12th Grade

48 Qs

 Kiểm tra từ vựng topik 2- kì 35

Kiểm tra từ vựng topik 2- kì 35

9th - 12th Grade

50 Qs

auauauau1 11

auauauau1 11

KG - University

51 Qs

on thi TNTV so 3

on thi TNTV so 3

1st - 12th Grade

51 Qs

Đề Cương Giữa Kỳ 2 Môn Lịch Sử 12

Đề Cương Giữa Kỳ 2 Môn Lịch Sử 12

12th Grade

54 Qs

Ôn tập 33-35

Ôn tập 33-35

1st Grade - University

52 Qs

31-80

31-80

Assessment

Quiz

World Languages

12th Grade

Easy

Created by

Giang Hương

Used 8+ times

FREE Resource

51 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố nào sau đây thuộc mặt khách quan của vi phạm pháp luật:

Lỗi

Hành vi

Động cơ

Cả 3 phương án trên đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong số các văn bản sau, văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật:

Thông báo

Lệnh

Công văn

Bản tuyên ngôn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây do Quốc hội ban hành:

Pháp lệnh

Luật

Nghị định

Cả ba phương án trên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chế tài có các loại sau:

Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự

Chế tài hình sự và chế tài hành chính

Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự.

Chia tay hình sự, chia tay hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật:

Quy phạm pháp luật

Năng lực chủ thể

Sự kiện pháp lý

Cả ba phương án trên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây do Chính phủ ban hành:

Thông tư

Nghị quyết

Nghị định

Quyết định

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những sự kiện mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được pháp luật gắn liền với việc hình thành, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật được gọi là:

Sự kiện pháp lý

Sự kiện thực tế

Sự biến

Hành vi

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?