Đặc điểm thực vật của Vông nem là

Dược liệu chứa alcaloid nhân isoquinolin

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
Anh Hồng
Used 2+ times
FREE Resource
67 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Cây thảo, sống hàng năm, Toàn thân có nhựa mủ trắng, để lâu nâu đen
B. Cây thảo, thân mọc thẳng, trên phân nhánh, nhiều rễ nhỏ
C. Cây dây leo, phần dưới thân phát triển thành củ to
D. Thân cao, có gai ngắn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dụng của Vàng đắng là
A. Nguyên liệu chiết berberin. Làm thuốc hạ nhiệt, chữa sốt rét, chữa lỵ, ỉa chảy, đau mắt. Chữa bệnh gan, mật, vàng da, ăn uống khó tiêu. Pha dung dịch nhỏ mắt, chữa đau mắt và rửa mắt.
B. Chiết palmatin. Chữa đau mắt, sốt rét, lỵ, bệnh gan, chữa viêm ruột, tiêu chảy, thuốc bổ đắng.
C. Chữa mất ngủ, dịu thần kinh, TK suy nhược, kém ăn ngủ. Thuốc an thần, trấn kinh, chữa mất ngủ. Chữa trĩ ngoại, chống nhiễm khuẩn
D. Điều trị lỵ amip và lỵ trực khuẩn. Chữa viêm dạ dày, ruột. Chữa đau mắt đỏ (viêm kết mạc). Viêm tai giữa có mủi. Chữa sốt nóng nhiều, vật vã mất ngủ. Chữa trĩ, chảy máu cam, mụn nhọt có mủ, nhiễm khuẩn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần hóa học chính của Vàng đắng là
A. Cepharanthin
B. L – tetrahydropalmatin (Rotundin)
C. Palmatin
D. Berberin
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là đặc điểm thực vật của Hoàng liên chân gà
A. Hoa vàng lục, cánh hình mũi mác
B. Hoa to đơn, trắng/tím/hồng
C. Hoa trắng phớt tím
D. Hoa nhỏ mọc thành tán
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác dụng dược lý của Cepharanthin.
A. Gây tê, phong bế niêm mạc. Ức chế, giảm biên độ, tần số co bóp tim; liều cao: ngừng tim đạp kỳ tâm trương. Đối lập TD tăng co bóp ruột của acetylcholin. TKTW: liều thấp an thần gây ngủ, liều cao gây co giật tử vong. Giãn mạch, HHA.
B. An thần, gây ngủ, hạ nhiệt, HHA, kéo dài thời gian ngủ của thuốc barbituric. Liều cao: chống co giật do corasol, strychnin, sốc điện.
C. Giãn vi mạch nhẹ, tăng sinh kháng thể.
D. An thần, HHA nhẹ. Tăng cường ức chế TBTK vỏ não cảm giác – vận động và thể lưới thân não.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác dụng dược lý của Roemerin
A. Gây tê, phong bế niêm mạc. Ức chế, giảm biên độ, tần số co bóp tim; liều cao: ngừng tim đạp kỳ tâm trương. Đối lập TD tăng co bóp ruột của acetylcholin. TKTW: liều thấp an thần gây ngủ, liều cao gây co giật tử vong. Giãn mạch, HHA.
B. An thần, gây ngủ, hạ nhiệt, HHA, kéo dài thời gian ngủ của thuốc barbituric. Liều cao: chống co giật do corasol, strychnin, sốc điện.
C. Giãn vi mạch nhẹ, tăng sinh kháng thể
D. An thần, HHA nhẹ. Tăng cường ức chế TBTK vỏ não cảm giác – vận động và thể lưới thân não.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác dụng dược lý của Rotundin.
A. Gây tê, phong bế niêm mạc. Ức chế, giảm biên độ, tần số co bóp tim; liều cao: ngừng tim đạp kỳ tâm trương. Đối lập TD tăng co bóp ruột của acetylcholin. TKTW: liều thấp an thần gây ngủ, liều cao gây co giật tử vong. Giãn mạch, HHA.
B. An thần, gây ngủ, hạ nhiệt, HHA, kéo dài thời gian ngủ của thuốc barbituric. Liều cao: chống co giật do corasol, strychnin, sốc điện.
C. Giãn vi mạch nhẹ, tăng sinh kháng thể.
D. An thần, HHA nhẹ. Tăng cường ức chế TBTK vỏ não cảm giác – vận động và thể lưới thân não.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
70 questions
Hội chứng Bệnh p1

Quiz
•
University
62 questions
Kiểm Tra Cuối Kỳ II Môn GDKT - PL 11

Quiz
•
11th Grade - University
63 questions
ĐỀ 01 - PTCĐ PHÁP LUẬT

Quiz
•
University
71 questions
Cơ Kỹ Thuật-Chương 6( Uốn Phẳng)

Quiz
•
University
70 questions
KTCT TUẦN 2

Quiz
•
University
69 questions
161-229

Quiz
•
University
67 questions
Tin 1 2

Quiz
•
University
72 questions
Hoa1

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade