BỆNH ĐẦU ĐEN VÀ SẢN PHẨM T4.Tháng 5

BỆNH ĐẦU ĐEN VÀ SẢN PHẨM T4.Tháng 5

KG

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PPR 4.8

PPR 4.8

Professional Development

11 Qs

GDCD 11 Bài 2(1)

GDCD 11 Bài 2(1)

11th Grade

10 Qs

GIẢI ĐỐ CÙNG COLONEL NGÀY 5

GIẢI ĐỐ CÙNG COLONEL NGÀY 5

KG

15 Qs

Chiến lược đại dương xanh

Chiến lược đại dương xanh

Professional Development

13 Qs

củng cố bài et, êt, it

củng cố bài et, êt, it

1st Grade

10 Qs

ASC AP2 Quiz

ASC AP2 Quiz

Professional Development

10 Qs

FFS Bài 2 - Thuật ngữ + Nguyên tắc BH

FFS Bài 2 - Thuật ngữ + Nguyên tắc BH

1st - 3rd Grade

15 Qs

BỆNH ĐẦU ĐEN VÀ SẢN PHẨM T4.Tháng 5

BỆNH ĐẦU ĐEN VÀ SẢN PHẨM T4.Tháng 5

Assessment

Quiz

Professional Development

KG

Easy

Created by

Hằng Ngô

Used 5+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Nguyên nhân gây bệnh ĐẦU ĐEN trên gà

a, Do đơn bào Histomonas Meleagridis

b. Do đơn bào Leucocytozoon

c. Do vi khuẩn Mycoplasma Suis (Eperythrozoonosis)

d. Do vi khuẩn Clostridium typ A, C

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Triệu chứng đặc trưng của bệnh ĐẦU ĐEN trên gà

a. Gà sốt cao, uống nước nhiều, tiêu chảy phân vàng trắng hoặc vàng xanh

b. Xác gầy, da mặt tá, nhợt nhạt, mào tụt, mắt lỗi, lông xung quanh mắt rụng

c. Sốt cao, khó thở

d. Đáp án a và b

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Bệnh tích đặc trưng của bệnh ĐẦU ĐEN trên gà

a. Xác gầy, ốm, lông xơ xác, mắt lồi – lông xung quanh mắt rụng, đầu diều hâu, mỏ nhọn

b. Gan sưng, xuất huyết, hoại tử trắng

c. Manh tràng sưng rất to, thành manh tràng dày, chất chứa bên trong cứng - tạo thành kén rắn chắc.

d. Cả 3 đáp án trên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Công ty Thú Y Xanh sản phẩm nổi tiếng nào để điều trị bệnh Đầu Đen

a. DAIMENTON PLUS

b. Coxymax

c. Vetpro 60%

d. Vermixon

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 5. Biện pháp phòng bệnh Đầu Đen cho gà

a. Vệ sinh sát trùng sạch sẽ ( rọn chuồng + rửa chuồng + phun sát trùng + quyét vôi, rắc vôi nền chuồng, sân chơi)

b. Định kỳ xổ lãi (tẩy giun) bằng Vermixon ( lần 1: gà được 4-6 tuần, lần 2: khi gà trên 6 tháng)

c. Dùng DAIMENTON PLUS phòng định kỳ

d. Đáp án a và b

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6.Thành phần và hàm lượng của sản phẩm DAIMENTON PLUS (Trong 1 ml DAIMENTON PLUS)

a. Sulfamonomethoxine Sodium 990 mg Trimethoprim 100 mg

b. Sulfamonomethoxine Sodium 500mg Trimethoprim 100mg

c. Sulfamonomethoxine Sodium 990 mg

d. Sulfamonomethoxine Sodium 400mg Trimethoprim 80mg

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. Liều dùng khuyến cáo của DAIMENTON PLUS khi điều bệnh Đầu Đen

a. Liều 1ml/ 16 kg TT / ngày

b. Liều 1ml/10 kg TT/ ngày

c. Liều 1 ml/ 20 kg TT/ ngày

d. Liều 2 ml/16 kg TT / ngày

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?