BUS206. Bài 8
Quiz
•
Education
•
University
•
Medium
Dung Le
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
31 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào về báo cáo tài chính chính xác?
Chỉ lập vào cuối năm
Không bắt buộc phải kiểm toán
Tài liệu nội bộ nên không chia sẻ
Được lập theo biểu mẫu chung của bộ Tài chính
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào chính xác?
Không cần phải đọc ý kiến của kiểm toán viên.
Chỉ cần tập trung đọc báo cáo tình hình tài chính
Thực hiện đủ 9 bước khi đọc báo cáo tài chính
Thuyết minh báo cáo tài chính không quan trọng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào về hệ số thanh toán hiện hành chính xác?
Hệ số thanh toán ngắn hạn lớn hơn 1 thì tài sản ngắn hạn đủ để xử lý nợ ngắn hạn
Hệ số thanh toán nhanh lớn hơn 1 thì doanh nghiệp có thể thanh toán các khoản nợ ngắn hạn đúng hạn
Cả 2 đáp án chính xác
Cả 2 đáp án không chính xác
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngày 31/12, báo cáo tình hình tài chính của công ty TNHH XYZ thể hiện cơ cấu tài sản của công ty bao gồm 400.000.000 đồng tài sản ngắn hạn và 600.000.000 đồng tài sản dài hạn, cơ cấu nguồn vốn với nợ ngắn hạn chiếm 30%. Hãy tính hệ số thanh toán ngắn hạn,
1,3
2
0,5
Không có đáp án chính xác
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngày 31/12, tài sản ngắn hạn của công ty TNHH XYZ 600.000.000 đồng trong đó giá trị hàng tồn kho là 400.000.000 đồnh, nợ ngắn hạn của doanh nghiệp là 300.000.000 đồng. Hãy tính hệ số thanh toán nhanh.
2
1,3
0,67
Không có đáp án chính xác
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào về hệ số nợ chính xác?
Hệ số này lớn hơn 50% thì doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính
Hệ số này lớn hơn 50% thì trong cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp, nợ được sử dụng nhiều hơn
Tỷ lệ nợ cao không tốt cho doanh nghiệp
Không có đáp án chính xác
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngày 31/12, báo cáo tình hình tài chính của công ty TNHH XYZ thể hiện cơ cấu tài sản của công ty bao gồm 400.000.000 đồng tài sản ngắn hạn và 600.000.000 đồng tài sản dài hạn, cơ cấu nguồn vốn có 450.000.000 đồng là vốn chủ sở hữu. Hãy tính hệ số nợ.
40%
60%
55%
Không có đáp án chính xác
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
30 questions
Pháp luật đại cương 09
Quiz
•
University
27 questions
QTSX_Tiền kỳ
Quiz
•
University
30 questions
Ôn tập Ngữ văn 9 (phần HCST)
Quiz
•
6th Grade - University
26 questions
Kuiz Tenaga UTHM
Quiz
•
University
26 questions
Trial Class AccountPreneur
Quiz
•
University
26 questions
untitled
Quiz
•
5th Grade - University
31 questions
Kiểm Toán Nội Bộ chương 3
Quiz
•
1st Grade - University
30 questions
Ενότητα 5: Τοπική Αυτοδιοίκηση
Quiz
•
KG - Professional Dev...
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University