Động cơ chính dẫn đến sự ra đời của công nghệ NFV là gì?

Chương 2: NFV

Quiz
•
Science
•
University
•
Medium
Đức Anh Trần
Used 11+ times
FREE Resource
85 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phát triển chậm chạp của Internet.
Chi phí phần cứng ngày càng rẻ.
Nhu cầu về băng thông và quản lý luồng dữ liệu tăng theo cấp số nhân
Sự suy giảm của các công ty viễn thông
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy trình khởi tạo một dịch vụ mạng mới trong mô hình truyền thống thường mất bao lâu?
Vài giờ
Vài ngày đến vài tuần
Vài phút
Vài tháng đến vài năm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những ưu điểm của NFV so với hạ tầng mạng truyền thống là gì?
Chi phí đầu tư cao hơn.
Khả năng tùy biến, mở rộng, thay thế phần cứng dễ dàng hơn.
Hiệu năng dịch vụ cao hơn.
Khả năng nhận được hỗ trợ cao hơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khó khăn chính của việc sử dụng thiết bị mạng truyền thống là gì?
Chi phí phần mềm cao.
Khả năng quản lý tập trung kém.
Thiếu hỗ trợ từ nhà sản xuất.
Khả năng điều khiển luồng lưu lượng phức tạp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhược điểm của NFV là gì?
Chi phí phần cứng cao.
Hiệu năng và độ ổn định thấp.
Khả năng tương tác giữa các hãng thấp.
Đào tạo nhân sự phức tạp.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nghệ NFV giúp giảm chi phí đầu tư bằng cách nào?
Sử dụng thiết bị phần cứng chuyên biệt.
Sử dụng phần cứng phổ thông và tách biệt các chức năng mạng khỏi thiết bị vật lý.
Tăng cường sử dụng thiết bị của các hãng lớn.
Giảm thiểu số lượng thiết bị cần mua.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lợi ích của việc sử dụng công nghệ ảo hóa chức năng mạng (NFV) là gì?
Giảm chi phí vận hành và bảo dưỡng.
Tăng cường hiệu năng và độ ổn định của dịch vụ.
Giảm sự phụ thuộc vào phần mềm mã nguồn mở.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
86 questions
Quiz về Lịch sử Việt Nam

Quiz
•
University
84 questions
QUIZ ÔN TẬP 2

Quiz
•
University
81 questions
Lịch Sử ĐCSVN Chương nhập môn + chương 2

Quiz
•
University
88 questions
Nhóm câu hỏi quản lý

Quiz
•
University
88 questions
QTRR10ĐIỂM

Quiz
•
University
87 questions
CHƯƠNG 567 CNKHXH

Quiz
•
University
81 questions
Marketing_Chương 5,6

Quiz
•
University
89 questions
Câu hỏi về sắc ký

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade