
Kế toán quản trị
Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Hard
Trần Thủy Tiên
FREE Resource
119 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kế toán quản trị cung cấp thông tin kế toán chủ yếu cho:
A. Những chủ thể bên trong doanh nghiệp
B. Những chủ thể bên ngoài doanh nghiệp
Tất cả các chủ thế trên
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Muốn đánh giá đúng trách nhiệm nhà quản trị một bộ phận của doanh nghiệp:
A. Phải tính đủ chi phí kiểm soát được và không kiểm soát được cho bộ phận đó
B. Chỉ tính chi phí kiểm soát được của nhà quản trị bộ phận đó
C. Chỉ tính chi phí không kiểm soát được.
D. Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công ty có căn nhà cho thuê, dự tính không cho thuê nữa để kinh doanh của hàng tiện ích. Chi phí cơ hội của phương án kinh doanh của cửa hàng tiện ích là:
A. Chi phí khấu hao nhà
B. Chi phí sửa chửa nhà
C. Tiền thu từ cho thuê nhà
D. Tiền bồi thường hợp đồng cho người thuê nhà
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Định phí: A. Tổng chi phí không thay đổi trong một phạm vi hoạt động B. Tổng chi phí không thay đổi hoặc có thể thay đổi trong một phạm vi hoạt động nhưng không thay đổi tỷ lệ với mức độ hoạt động C. Chỉ bao gồm các khoản chi phí không thể tiết kiệm được D. Cả ba câu đều sai
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Chi phí điện tại công ty K như sau: | Tháng 4 5 6 Mức hoạt động( giờ) 960 940 1.120 Chi phí ( đồng) 8.978.000 8.842.000 10.066.000 Biến phí mỗi giờ máy của chi phí điện trong quý là: A. 6.800 đồng/ giờ C. 7.400 đồng/ giờ, B. 8.600 đồng/ giờ D. 4.700 đồng/ giờ
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí: A. Biển phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp B. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí C. Số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận D. Cả ba câu đều đúng
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Sản lượng tiêu thụ tháng ít nhất 1.000 sản phẩm, tháng nhiều nhất 2.000 sản phẩm, chi phí nhân viên là chi phí hỗn hợp, chi phí nhân viên tháng ít nhất 20.000.000 đồng, tháng nhiều nhất 30.000.000 đồng. Trong tháng tiêu thụ 1.800 sản phẩm, chi phí nhân viên là: A. 18.000.000 đồng B. 9.000.000 đồng C. 28.000.000 đồng D. Cả 3 đều đúng
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade