Kiểm định chất lượng giáo dục đại học bài 2

Kiểm định chất lượng giáo dục đại học bài 2

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

trắc nghiệm LLDH

trắc nghiệm LLDH

Professional Development

6 Qs

Ứng dụng Công nghệ thông tin trong Dạy học (Tiếp)

Ứng dụng Công nghệ thông tin trong Dạy học (Tiếp)

University - Professional Development

15 Qs

Luật trẻ em

Luật trẻ em

Professional Development

6 Qs

Lượt 5 - HBSP

Lượt 5 - HBSP

Professional Development

10 Qs

Lượt 1 - HBSP

Lượt 1 - HBSP

Professional Development

10 Qs

Lượt 4 HBSP

Lượt 4 HBSP

Professional Development

10 Qs

Kiểm định chất lượng

Kiểm định chất lượng

Professional Development

10 Qs

STEM Quiz

STEM Quiz

Professional Development

15 Qs

Kiểm định chất lượng giáo dục đại học bài 2

Kiểm định chất lượng giáo dục đại học bài 2

Assessment

Quiz

Science

Professional Development

Hard

Created by

Vinh Thuy

Used 15+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Quan điểm nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi nhận định về hoạt động kiểm định chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học ở Việt Nam?

Chất lượng của chương trình đào tạo được đánh giá qua sự đáp ứng với mục tiêu và chuẩn đầu ra.

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo do các tổ chức kiểm định chất lượng ban hành.

Chu kỳ kiểm định chất lượng đối với tất cả các chương trình đào tạo ở các trình độ của giáo dục đại học là 05 năm.

Sự hài lòng của các bên liên quan được xem xét trong quá trình đánh giá ngoài chương trình đào tạo.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Theo Luật số 34/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học, mục tiêu nào dưới đây là một trong các mục tiêu của kiểm định chất lượng giáo dục đại học?

Xây dựng và phát triển hệ thống kiểm định chất lượng giáo dục đại học

Nâng cao vị trí của các của cơ sở giáo dục đại học trong các bảng xếp hạng quốc tế.

Làm căn cứ để cơ sở giáo dục đại học giải trình về thực trạng chất lượng.

Xác định ưu tiên chỉ tiêu tuyển sinh và đầu tư nguồn lực cho cơ sở giáo dục đại học.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Có bao nhiêu tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đại học trong nước được thành lập và tổ chức kiểm định chất lượng quốc tế đã được công nhận hoạt động ở Việt Nam?

15

18

10

17

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam đang được thực hiện theo văn bản quy định nào dưới đây?

Thông tư 02/2020/TT-BGDĐT.

Thông tư 62/2012/TT-BGDĐT.

Thông tư 12/2017/TT-BGDĐT.

Thông tư 38/2013/TT-BGDĐT.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối tượng kiểm định chất lượng trong giáo dục đại học ở Việt Nam gồm các đối tượng chính nào sau đây?

Cơ sở giáo dục đại học; chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học.

Cơ sở giáo dục đại học; chương trình đào tạo trình độ đại học, cao đẳng.

Cơ sở giáo dục đại học trong nước và nước ngoài; chương trình đào tạo các trình độ trong hệ thống giáo dục quốc dân.

Cơ sở giáo dục đại học; chương trình đào tạo các trình độ; các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng trong quá trình thực hiện kiểm định chất lượng chương trình đào tạo ở Việt Nam?

Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng, đánh giá chương trình đào tạo được dùng chung cho các tổ chức kiểm định chất lượng trong nước.

Cơ sở giáo dục đại học được lựa chọn tổ chức kiểm định chất lượng để triển khai kiểm định chương trình đào tạo.

Tổ chức kiểm định chất lượng nước ngoài được kiểm định chất lượng chương trình đào tạo ở Việt Nam mà không cần phải được công nhận hoạt động.

Kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo được sử dụng làm cơ sở để cơ sở giáo dục đại học thực hiện trách nhiệm giải trình.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo Luật Giáo dục số 43/2019/QH14, cơ quan nào dưới đây chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện các hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục đại học ở Việt Nam?

Bộ Tư pháp.

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chính phủ

Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?