
HTTT2

Quiz
•
Education
•
University
•
Medium
Việt công
Used 3+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: khi tính số kỳ thanh toán cho một khoản vay 100,000,000 vnđ, trả đều hàng quý 10,000,000 vnđ, sử dụng hàm NPER:
A. Đối số PV = 100,000,000,
PMT = 10,000,00
B. Đối số PV = - 100,000,000, đối số
đối số PMT = 10,000,000
C. Đối số PV = - 100,000,000,
PMT = - 10,000,000
D. Đối số PV = 100,000,000, Đối số
đối số PMT = - 10,000,000
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Trong Excel, hàm nào sau đây có thể được dùng để tính giá trị đầu tư trong lĩnh vực chứng khoán:
A. NOMINAL
B. NPV
C. EFFECT
D. ACCRINTM
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Một người gửi 5000$ vào ngân hàng, mỗi năm gửi thêm 100$ với lãi suất 9%/năm (bỏ qua lạm phát), để tính số tiền có được sau 5 năm – thanh toán đầu kỳ, anh/chị sử dụng hàm nào sau đây:
A. FV(5000, 100, 9%, 5, 0)
B. FV(5000, 100, 9%, 5, 1)
C. FV(9%, 5, 100, 5000, 1)
D. FV(9%, 5, 100, 5000, 0)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4:Một người muốn có số tiền tiết kiệm 3000 USD vào thời điểm 10 năm sau. Biết lãi suất ngân hàng là 6%/năm (bỏ qua lạm phát). Để tính số tiền người này phải gửi vào ngân hàng bây giờ là bao nhiêu, ta viết hàm sau:
A. PV(3000, 10, 6%, 1)
B. PV(6%, 3000, 10, 1)
C. PV(10, 6%, 3000, 1)
D. PV(6%, 10, 0, 3000, 1)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Tính số tiền lãi phải trả cho một khoản vay 1000$ có lãi suất thay đổi theo các kỳ lần lượt là 7%, 5.4%, 6%. Ta viết hàm:
A. PMT(1000, {7%, 5.4%, 6%})
B. FVSCHEDULE(1000, 7%, 5.4%, 6%)
C. FVSCHEDULE(1000, {7%, 5.4%, 6%})
D. PMT(1000, 7%, 5.4%, 6%)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Trong Excel, có thể sử dụng hàm nào sau đây để tính lãi suất danh nghĩa hàm năm cho một khoản đầu tư:
A. EFFECT
B. PV
C. NOMINAL
D. PMT
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Trong Excel, cấu trúc hàm DDB(cost, salvage, life, period, factor), đối số cost là:
A. Gía trị còn lại ước tính của TSCĐ sau khi đã khấu hao
B. Giá trị hiện thời của TSCĐ sau khi đã khấu hao
C. Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đã khấu hao
D. Giá trị ban đầu của TSCĐ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
NLKT04

Quiz
•
University
35 questions
NLKT 06

Quiz
•
University
44 questions
ACO.C1.HTTT

Quiz
•
University
40 questions
TEORI KEJURUAN AKUNTANSI (1)

Quiz
•
University
40 questions
Regantris

Quiz
•
University
41 questions
Zgrzewanie

Quiz
•
6th Grade - University
40 questions
NHTM 1 C2

Quiz
•
University
45 questions
SAS IPS KELAS 9 24 MADINAH

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade