SINH LÝ BỆNH RỐI LOẠN KIỀM-TOAN, NƯỚC- ĐIỆN GIẢI

Quiz
•
Science
•
University
•
Medium
Ly Bùi
Used 18+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiễm acid là:
Là tình trạng các acid xâm nhập vào tế bào hoặc tế bào bị mất các muối kiềm làm pH có xu hướng giảm xuống
Theo mức độ người ta chia ra làm acid còn bù và mất bù
Theo cơ chế người ta chia ra làm nhiễm acid hơi và cố định
Theo nguồn gốc người ta chia ra làm nhiễm acid sinh lý và bệnh lý
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiễm acid còn bù, TRỪ:
Các cơ chế bù vẫn trung hòa được acid
Tỷ lệ H2CO3/NaHCO3 là 1/1
pH huyết tương giảm xuống
Các hệ đệm phổi, thận vẫn hoạt động tốt
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiễm acid hơi, TRỪ:
Ngộ độc thuốc mê, thuốc ngủ
Tứ chứng fallot, suy tim phải
Viêm phế quản co thắt, hen
Tiểu đường tụy, tiêu chảy cấp
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiễm acid cố định trong các bệnh lý:
Viêm cầu thận, viêm phế quản co thắt
Tiểu đường do tụy, ngộn độc thuốc mê
Suy thận, suy hô hấp do viêm phổi trẻ em
Viêm cầu thận cấp, viêm ống thận cấp
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ chế hoạt động của hệ đệm:
Tử số tham gia trung hòa acid
Tử số tham gia trung hòa kiềm
Mẫu số tham gia trung hòa kiềm
Duy trì hiệu suất ổn định
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ đệm quan trọng nhất trong huyết tương là:
Hệ đệm Phosphat
Hệ đệm Bicarbonat
Hệ đệm Hemoglobin
Hệ đệm Proteinat
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc của hệ đệm bao gồm:
Tử số là một acid yếu
Tử số là muối của acid yếu với kiềm mạnh
Tử số là một acid mạnh
Mẫu số là một kiềm mạnh
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
Kiểm tra kiến thức y học

Quiz
•
University
22 questions
Bài 8: ĐẸP QUÁ TRỜI QUÁ ĐẤT À!!!!!!!!!!!!!

Quiz
•
University
25 questions
sinh hoc

Quiz
•
University
26 questions
gpb nội tiết

Quiz
•
University
25 questions
Bài 21

Quiz
•
University
16 questions
TUẦN 7

Quiz
•
University
17 questions
Quiz về Khoa học Môi Trường

Quiz
•
University
23 questions
BÀI 5: ( C1 - 23 ) VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade