QUIZZ CÂU BỊ ĐỘNG

QUIZZ CÂU BỊ ĐỘNG

8th Grade

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

present simple and present continous

present simple and present continous

4th - 10th Grade

21 Qs

Passive voice

Passive voice

8th - 11th Grade

22 Qs

Thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

6th - 8th Grade

21 Qs

Quy tắc phát âm ed

Quy tắc phát âm ed

6th - 9th Grade

25 Qs

0944 406 848 (Bài 3:Dấu hiệu nhận biết  )

0944 406 848 (Bài 3:Dấu hiệu nhận biết )

8th - 9th Grade

23 Qs

KIỂM TRA 15' CÂU GIÁN TIẾP

KIỂM TRA 15' CÂU GIÁN TIẾP

5th Grade - University

21 Qs

TAG QUESTIONS

TAG QUESTIONS

6th - 8th Grade

22 Qs

PRESENT SIMPLE - FP6

PRESENT SIMPLE - FP6

6th - 8th Grade

21 Qs

QUIZZ CÂU BỊ ĐỘNG

QUIZZ CÂU BỊ ĐỘNG

Assessment

Quiz

English

8th Grade

Hard

Created by

NGUYỄN VY

Used 2+ times

FREE Resource

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Điều kiện để có thể biến đổi một câu từ chủ động sang câu bị động là động từ trong câu chủ động phải là
ngoại động từ
nội động từ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Theo sau nó là 1 tân ngữ
ngoại động từ
nội động từ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Nó không cần tân ngữ đi kèm theo
nội động từ
ngoại động từ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

" He has just left." thì động từ left là
nội động từ
ngoại động từ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

"He bought a bunch of flowers." thì động từ bought là
ngoại động từ
ngoại động từ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

chủ ngữ của câu chủ động là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng
by
with

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

chủ ngữ của câu chủ động là người hoặc vật gián tiếp gây ra hành động thì dùng
with
by

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?