
Phép biến hình phẳng

Quiz
•
Mathematics
•
11th Grade
•
Hard
Nguyễn Huyền
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(1; 2), B(-3; 1). . Phép vị tự tâm I(2; -2) tỉ số k= 2 biến điểm A thành A' phép đối xứng tâm B biến A' thành B'. tọa độ điểm B' là:
(0;5)
(5;0)
(-6;-3)
(6;3)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
Phép dời là phép đồng dạng tỉ số k=1
Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số |k|
Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
Phép vị tự.
Phép đồng dạng, phép vị tự.
Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
Phép dời hình, phép vị tự.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm P(3; -1) . Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự V(O,4) và V(O; -12) điểm P biến thành điểm P' có tọa độ là:
(4; -6)
(-6; 2)
(6,-2)
(12,-4)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x-2y+1=0, Phép vị tự tâm I (0;1) tỉ số k= -2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d'. phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d' thành đường thẳng d1 . Khi đó phép đồng dạng biến đường thẳng d thành d1 có phương trình là:
2x - y + 4=0
x - 2y + 9=0
2x + y + 4=0
x + 2y + 4=0
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho hình chữ nhật ABCD tâm I . Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, CD, CI, FC . Phép đồng dạng hợp thành bởi phép vị tự tâm C tỉ số k= 2 và phép đối xứng tâm I biến tứ giác IGHF thành:
AIFD
BCFI
CIEB
DIEA
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k= ½ và phép đối xứng trục Ox biến điểm M(4; 2) thành điểm có tọa độ.
(2; -1)
(4;-2)
(8; 4)
(4;8)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
C1 - Bài 5: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Bài ôn tập Toán lớp 1

Quiz
•
11th Grade
14 questions
test l1

Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
ngoại khóa toán học 2023

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
PHÉP TỊNH TIẾN

Quiz
•
11th Grade
13 questions
PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Phép tịnh tiến

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
Multi-Step Equations and Variables on Both Sides

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
PCTI Stem Academy Gradebook Review

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Points, Lines & Planes

Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
Week 4 Memory Builder 1 (Squares and Roots) Term 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Solve One and Two Step Equations

Quiz
•
9th - 11th Grade
16 questions
Positive vs Negative Intervals

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Solving Absolute Value Equations

Quiz
•
11th - 12th Grade
17 questions
Identify Geometric Concepts and Relationships

Quiz
•
9th - 12th Grade