
75254.2

Quiz
•
World Languages
•
University
•
Hard

undefined undefined
Used 1+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động:
(1)Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
(2)Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
(3)Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, còn tăng cường độ lao động thuần tuý là tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
Cả (1),(2) và (3)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội?
(1)Tăng NSLĐ
(2)Tăng số người lao động
(3)Tăng cường độ lao động
Cả (1),(2) và (3)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là:
Các Mác
C.Mác và Ph.Ăng ghen
C.Mác và V.I. Lênin
C.Mác, Ph. Ăng ghen và V.I. Lênin
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Tiền tệ là:
Thước đo giá trị của hàng hoá
Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
Là vàng, bạc
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là:
(1)Người lao động tự nguyện đi làm thuê
(2)Người lao động được tự do thân thể
(3)Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì
Cả (2) và (3)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện
(1)Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
(2)Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
(3)Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
Cả (1),(2) và (3)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng:
(1)Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
(2)Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
(3)Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung - cầu, giá trị của tiền
Cả (1),(2) và (3)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
51 questions
triết

Quiz
•
University
50 questions
Từ vựng tiếng hàn kinh tế

Quiz
•
University
55 questions
TQH_Tổng hợp

Quiz
•
University
46 questions
Quiz về Chủ nghĩa tư bản độc quyền

Quiz
•
University
49 questions
tư tưởng hcm

Quiz
•
University
54 questions
Kinh tế,chính trị Mác-Lênin chương 2 phần II

Quiz
•
University
45 questions
Câu hỏi về Đảng Cộng sản Việt Nam

Quiz
•
University
49 questions
09- 생활의 변화와 주거

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade